Podarcis peloponnesiacus
Giao diện
Podarcis peloponnesiacus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Podarcis |
Loài (species) | P. peloponnesiacus |
Danh pháp hai phần | |
Podarcis peloponnesiacus (Bibron & Bory, 1833) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Podarcis peloponnesiacus (Bibron and Bory, 1833) |
Podarcis peloponnesiacus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Bibron & Bory mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wolfgang Böhme, Petros Lymberakis (2008). “Podarcis peloponnesiacus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Podarcis peloponnesiacus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Podarcis peloponnesiacus tại Wikimedia Commons