Rhacophorus dorsoviridis
(đổi hướng từ Polypedates dorsoviridis)
Rhacophorus dorsoviridis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Rhacophoridae |
Chi (genus) | Polypedates |
Loài (species) | R. dorsoviridis |
Danh pháp hai phần | |
Rhacophorus dorsoviridis Bourret, 1937 |
|
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhacophorus schlegelii dorsoviridis Bourret, 1937 |
Rhacophorus dorsoviridis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Việt Nam.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này có khả năng bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ohler, A. & Swan, S. (2004). “Rhacophorus dorsoviridis”. Sách đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Rhacophorus dorsoviridis |
- Bourret, 1937: Notes herpétologiques sur l'Indochine française. XIV. Les batraciens de la collection du Laboratoire des Sciences Naturelles de l'Université. Descriptions de quinze espèces ou variétés nouvelles. Annexe Bulletin de l'Institut publique Hanoi, tr. 5-56.
- Ohler, A. & Swan, S. 2004. Polypedates dorsoviridis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Rhacophorus dorsoviridis tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Rhacophorus dorsoviridis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).