Polyschides
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 11/2021) |
Polyschides | |
---|---|
Polyschides pelamidae | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Scaphopoda |
Bộ: | Gadilida |
Họ: | Gadilidae |
Chi: | Polyschides Pilsbry & Sharp, 1898[1] |
Các đồng nghĩa | |
Platyschides Henderson, 1920[1] |
Polyschides là một chi của gadilida scaphopoda.
Các loài [1]
[sửa | sửa mã nguồn]- Polyschides andersoni Lamprell & Healy, 1998
- Polyschides arnaudi Scarabino, 1995
- Polyschides arnoensis Maxwell, 1992 †
- Polyschides carolinensis (Bush, 1885)
- Polyschides cayrei Scarabino, 2008
- Polyschides cuspidatus (Nicklès, 1979)
- Polyschides fausta Kuroda, Habe & Oyama, 1971
- Polyschides foweyensis (Henderson, 1920)
- Polyschides gibbosus (Verco, 1911)
- Polyschides grandis (Verrill, 1884)
- Polyschides kaiyomaruae Okutani, 1975
- Polyschides kapuaensis Maxwell, 1992 †
- Polyschides miamiensis (Henderson, 1920)
- Polyschides nedallisoni (Emerson, 1978)
- Polyschides nitidus (Henderson, 1920)
- Polyschides noronhensis Simone, 2009
- Polyschides olivi (Scacchi, 1835)
- Polyschides pelamidae Chistikov, 1979
- Polyschides portoricensis (Henderson, 1920)
- Polyschides quadrifissatus (Pilsbry & Sharp, 1898)
- Polyschides rushii (Pilsbry & Sharp, 1898)
- Polyschides sakuraii (Kuroda & Habe in Habe, 1961)
- Polyschides spectabilis (A. E. Verrill, 1885)
- Polyschides sutherlandi Lamprell & Healy, 1998
- Polyschides tetraschistus (Watson, 1879)
- Polyschides tetrodon (Pilsbry & Sharp, 1898)
- Polyschides vietnamicus Chistikov, 1979
- Polyschides wareni Scarabino, 2008
- Polyschides xavante Caetano & Absalão, 2005
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Polychides”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.