Profundisepta profundi
Giao diện
Profundisepta profundi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Profundisepta |
Loài (species) | P. profundi |
Danh pháp hai phần | |
Profundisepta profundi Jeffreys, 1877 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Profundisepta profundi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có kích thước giữa 3 mm and 6 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (January 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Northern Đại Tây Dương along Iceland and Greenland.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 1 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- tháng 5hew, R. and F. Cole. 1994 MS. A taxonomic discussion and update of shell-bearing marine molluscs recorded from NW Atlantic North of Cape Cod (excluding Greenland), and Canadian Arctic Archipeligo
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]