Bước tới nội dung

Profundisepta profundi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Profundisepta profundi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Fissurelloidea
Họ (familia)Fissurellidae
Chi (genus)Profundisepta
Loài (species)P. profundi
Danh pháp hai phần
Profundisepta profundi
Jeffreys, 1877
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Fissurisepta profundi (Jeffreys, 1877)
  • Puncturella profundi Jeffreys, 1877 (danh pháp gốc)

Profundisepta profundi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 3 mm and 6 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Northern Đại Tây Dương along Iceland and Greenland.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • tháng 5hew, R. and F. Cole. 1994 MS. A taxonomic discussion and update of shell-bearing marine molluscs recorded from NW Atlantic North of Cape Cod (excluding Greenland), and Canadian Arctic Archipeligo
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]