Prospero
Giao diện
Prospero | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Prospero Salisb.[1] |
Prospero là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[2]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Prospero autumnale (L.) Speta
- Prospero battagliae Speta
- Prospero corsicum (Boullu) J.-M.Tison
- Prospero cyrenaicum
- Prospero depressum Speta
- Prospero elisae Speta
- Prospero fallax (Steinh.) Speta
- Prospero hanburyi (Baker) Speta
- Prospero hierae C.Brullo
- Prospero hierapytnense Speta
- Prospero holzmannium
- Prospero hyacinthoideum
- Prospero idaeum Speta
- Prospero lingulatum
- Prospero minimum Speta
- Prospero obtusifolium (Poir.) Speta
- Prospero paratethycum Speta
- Prospero parviflorum
- Prospero pulchellum
- Prospero rhadamanthi Speta
- Prospero scythicum
- Prospero talosii (Tzanoud. & Kypr.) Speta
- Prospero undulatum
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Prospero”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013
- ^ The Plant List (2010). “Prospero”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Prospero tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Prospero tại Wikispecies