Psathyrella candolleana
Giao diện
Psathyrella candolleana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Psathyrella |
Loài (species) | P. candolleana |
Danh pháp hai phần | |
Psathyrella candolleana (Fr.) Maire 1913 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Psathyrella candolleana là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae.[2][3][4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Psathyrella candolleana (Fr.) Maire 1913”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2010.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Maire (1913), In: Bull. Soc. mycol. Fr. 29:185
- ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Psathyrella candolleana tại Wikispecies
- Psathyrella candolleana by Robert Sasata, Healing-Mushrooms.net, tháng 7 năm 2008.