Psathyrostachys rupestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Psathyrostachys rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Psathyrostachys
Loài (species)P. rupestris
Danh pháp hai phần
Psathyrostachys rupestris
(Alex.) Nevski

Psathyrostachys rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Alex.) Nevski miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Psathyrostachys rupestris. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]