Bước tới nội dung

Pseudopostega ecuadoriana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseudopostega ecuadoriana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Opostegidae
Phân họ (subfamilia)Oposteginae
Chi (genus)Pseudopostega
Loài (species)P. ecuadoriana
Danh pháp hai phần
Pseudopostega ecuadoriana
D.R.Davis & J.R. Stonis, 2007

Pseudopostega ecuadoriana là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được miêu tả bởi Donald R. Davis và Jonas R. Stonis, 2007.[1] Loài này có ở an Amazonian premontane rainforest in east-miền trung Ecuador.

Chiều dài cánh trước khoảng 3.3 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “A Revision of the New World Plant-Mining Moths of the Family Opostegidae (Lepidoptera: Nepticuloidea)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]