Psittiparus
Giao diện
Psittiparus | |
---|---|
Psittiparus ruficeps | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Paradoxornithidae |
Chi (genus) | Psittiparus Hellmayr, 1903[1] |
Loài điển hình | |
Paradoxornis ruficeps | |
Các loài | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Scaeorhynchus Oates, 1889[2] |
Psittiparus là một chi chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Nó chứa các loài sau:
- Khướu mỏ dẹt ngực trắng (Psittiparus ruficeps (Blyth, 1842)): Đông bắc Ấn Độ, Bhutan và vùng cận kề thuộc miền nam Trung Quốc.
- Khướu mỏ dẹt to hay khướu mỏ dẹt đầu hung (Psittiparus bakeri (Hartert, 1900)): Paradoxornis bakeri bao gồm cả magnirostris được tách ra từ P. ruficeps[3]. Từ đông bắc Ấn Độ tới Việt Nam.
- Khướu mỏ dẹt đầu xám (Psittiparus gularis (G. R. Gray, 1845)): Himalaya tới miền bắc Việt Nam.
- Khướu mỏ dẹt đầu đen (Psittiparus margaritae Delacour, 1927)[4]: Tách ra từ P. gularis. Miền nam Việt Nam và Campuchia.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Penhallurick J., C. Robson, 2009. The generic taxonomy of parrotbills (Aves, Timaliidae). Forktail 25: 137-141
- ^ Không là Scaeorhynchus E. E. Wilson, 1881, một chi nhện biển (Pantopoda).
- ^ King B. & Robson C., 2008. The taxonomic status of the three subspecies of Greater Rufous-headed Parrotbill Paradoxornis ruficeps. Forktail 24: 120–122.
- ^ Collar N. J., 2006. A partial revision of the Asian babblers (Timaliidae). Forktail 22:85-112.