Pteromys
Giao diện
Pteromys | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pliocene - Recent | |
Japanese dwarf flying squirrel, Pteromys momonga | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Chi (genus) | Pteromys G.Cuvier, 1800[1] |
Cuvier, 1800 | |
Loài điển hình | |
Sciurus volans Linnaeus, 1758. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sciuropterus F. Cuvier, 1825. |
Pteromys là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được G. Cuvier miêu tả năm 1800.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus volans Linnaeus, 1758.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Pteromys volans - Sóc bay Siberi - được tìm thấy ở Bắc Âu và Bắc Á
- Pteromys momonga - Sóc bay Nhật Bản - được tìm thấy ở Nhật Bản
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteromys”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Pteromys tại Wikimedia Commons