Rắn hổ mang phun nọc Mozambique
Giao diện
Rắn hổ mang phun nọc Mozambique | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Elapidae |
Chi: | Naja |
Loài: | N. mossambica
|
Danh pháp hai phần | |
Naja mossambica Peters, 1854[2] | |
Phạm vi phân bố | |
Các đồng nghĩa | |
Naja nigricollis mossambica Peters, 1854 |
Rắn hổ mang phun nọc Mozambique (Naja mossambica) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Verburgt, L.; Pietersen, D.; Farooq, H.; Chapeta, Y.; Wagner, P.; Safari, I.; Chenga, J. (2020). “Naja mossambica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T20878771A20878776. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T20878771A20878776.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Naja mossambica (TSN 700631) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “Naja mossambica”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Rắn hổ mang phun nọc Mozambique |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rắn hổ mang phun nọc Mozambique. |