Rafinha
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() Rafinha tập luyện cùng Bayern München năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Márcio Rafael Ferreira de Souza[1] | ||
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1985 | ||
Nơi sinh | Londrina, Brasil | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh phải | ||
Thông tin về CLB | |||
Đội hiện nay | Flamengo | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
1992–1997 | Gremio Londrina | ||
1997–2001 | P.S.T.C. | ||
2001–2002 | Londrina | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST† | (BT)† |
2002–2005 | Coritiba | 37 | (3) |
2005–2010 | Schalke 04 | 153 | (7) |
2010–2011 | Genoa | 34 | (2) |
2011–2019 | Bayern Munich | 179 | (5) |
2019– | Flamengo | 0 | (0) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2002–2005 | U-20 Brasil | 8 | (2) |
2008 | U-23 Brasil | 8 | (0) |
2008– | Brasil | 4 | (0) |
Thành tích
| |||
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia và được cập nhật tính đến 10 tháng 6 năm 2019 ‡ Số lần khoác áo và số bàn thắng tại ĐTQG được cập nhật tính đến 13 tháng 6 năm 2017 |
Márcio Rafael Ferreira de Souza, hay còn được biết đến với tên gọi Rafinha, (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Brasil đang chơi cho câu lạc bộ FC Bayern Munich tại Bundesliga.Cái tên Rafinha thường được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là 'Rafa nhỏ'. Anh là hậu vệ cánh với kĩ thuật cá nhân tốt, nhanh nhẹn, chuyền bóng tốt và có những cú sút xa từ ngoài vòng cấm.[3] Thời gian thành công nhất của Rafinha là khi còn khoác áo Schalke 04 và là trụ cột tại đây trước khi bất đồng với ban lãnh đạo đội bóng và bị bán sang Genoa. Sau đó anh được Bayern Munich mua lại với giá 5,5 triệu euro.
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Sự nghiệp cầu thủ | Giải đấu | Cúp | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Giải đấu | Mùa giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải đấu | DFB-Pokal | DFL-Ligapokal | châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||||
Schalke 04 | Bundesliga | 2005–06 | 29 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | — | 42 | 0 | |
2006–07 | 31 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 2 | ||||
2007–08 | 32 | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 1 | 46 | 5 | ||||
2007–08 | 30 | 2 | 3 | 0 | — | 7 | 0 | 40 | 2 | |||||
2009–10 | 31 | 1 | 4 | 1 | — | 35 | 2 | |||||||
Tổng cộng | 153 | 7 | 13 | 3 | 1 | 0 | 31 | 1 | — | 198 | 11 | |||
Ý | Giải đấu | Coppa Italia | — | châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||||
Genoa | Serie A | 2010–11 | 34 | 2 | 3 | 0 | — | — | — | 37 | 2 | |||
Tổng cộng | 34 | 2 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | — | 37 | 2 | ||||
Đức | Giải đấu | DFB-Pokal | — | châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||||
Bayern Munich | Bundesliga | 2011–12 | 24 | 0 | 4 | 0 | — | 7 | 1 | — | 35 | 1 | ||
2012–13 | 13 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 | ||||
2013–14 | 19 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 31 | 0 | ||||
2014–15 | 26 | 0 | 4 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 | ||||
2015–16 | 25 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 34 | 0 | ||||
2016–17 | 20 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 | ||||
2018–19 | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | ||||
Tổng cộng | 167 | 4 | 28 | 0 | 1 | 0 | 47 | 1 | 6 | 0 | 247 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | Đức | 289 | 10 | 36 | 3 | 1 | 0 | 69 | 2 | 5 | 0 | 399 | 15 | |
Ý | 34 | 2 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | — | 37 | 2 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 391 | 16 | 44 | 3 | 1 | 0 | 78 | 2 | 7 | 0 | 520 | 21 | ||
Số liệu thống kê chính xác tới ngày 7 tháng 11 năm 2018[4] |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Bayern Munich
- Bundesliga: 2012–13
- DFB-Pokal: 2012–13
- DFL-Supercup: 2012
- UEFA Champions League: 2012–13
- UEFA Super Cup: 2013
- FIFA Club World Cup: 2013
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA Club World Cup Morocco 2013: List of Players” (PDF). FIFA. 12 tháng 7 năm 2013. tr. 5. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Player Profile”. FC Bayern Munich AG. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Player Profile”. whoscored.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Rafinha” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức
- Rafinha tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
|
Thể loại:
- Sinh 1985
- Nhân vật còn sống
- Người Londrina
- Cầu thủ bóng đá Brasil
- Cầu thủ bóng đá Schalke 04
- Cầu thủ bóng đá Bayern München
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Genoa C.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Brasil
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2008
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2008