Raging (bài hát)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Raging"
Bài hát của Kygo hợp tác với Kodaline từ album Cloud Nine
Phát hành1 tháng 4 năm 2016
Định dạngTải kỹ thuật số
Thể loại
Thời lượng
  • 3:43 (phiên bản album)
  • 3:18 (bản cắt radio)
Hãng đĩaSony
Sáng tác
Sản xuấtKygo
Thứ tự đĩa đơn của Kodaline
"Love Will Set You Free"
(2015)
"Raging"
(2016)

"Raging" là một bài hát năm 2016 của DJ và nhà sản xuất thu âm Na Uy Kygo từ album phòng thu đầu tay của anh, Cloud Nine. Nó là đĩa đơn quảng bá thứ hai từ album và được phát hành vào ngày 1 tháng 4 năm 2016, trở thành đĩa đơn thứ năm từ album. Bài hát được hợp tác bởi ban nhạc rock từ Ireland Kodaline. "Raging" cũng được James Bay góp sức sáng tác.[1]

Sáng tác[sửa | sửa mã nguồn]

"Raging" là một bài hát nhạc tropical house viết ở cung rê thăng thứ với nhịp độ 100 BPM.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc cho bài hát được phát hành trên YouTube vào ngày 23 tháng 5 năm 2016.[2] Nó được đạo diễn bởi Ariel Elia và được sản xuất bởi Dan Klabin.

Trong văn hóa đại chúng[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát được giới thiệu trong trò chơi FIFA 17 của EA Sports.[3]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2016) Vị trí xếp hạng
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] 47
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[5] 8
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[6] 39
Pháp (SNEP)[7] 64
Đức (Official German Charts)[8] 69
Hungary (Rádiós Top 40)[9] 7
Ireland (IRMA)[10] 9
Ý (FIMI)[11] 57
Hà Lan (Dutch Top 40)[12] 21
Hà Lan (Single Top 100)[13] 26
Na Uy (VG-lista)[14] 2
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[15] 28
Bồ Đào Nha (AFP)[16] 56
Scotland (Official Charts Company)[17] 21
Slovakia (Rádio Top 100)[18] 12
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[19] 37
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[20] 6
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[21] 24
Anh Quốc (OCC)[22] 42
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[23] 16

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Ngày Định dạng Nhãn đĩa
Toàn cầu 1 tháng 4 năm 2016 Tải kỹ thuật số Sony

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kygo Shares 'Raging' From Debut Album 'Cloud Nine'. www.billboard.com. ngày 1 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ "Raging" Official Video”. YouTube. ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “FIFA 17 Soundtrack”. EA Sports. ngày 8 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ "Austriancharts.at – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 35. týden 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ "Lescharts.com – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ "Musicline.de – Kygo feat. Kodaline Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  10. ^ "Chart Track: Week 21, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Top Digital – Classifica settimanale WK 21 (dal 2016-05-20 al 2016-05-26)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  12. ^ "Nederlandse Top 40 – Kygo feat. Kodaline" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ "Dutchcharts.nl – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ "Norwegiancharts.com – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
  15. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  16. ^ "Portuguesecharts.com – Kygo feat. Kodaline – Raging". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  18. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 34. týden 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
  19. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 20. týden 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
  20. ^ "Swedishcharts.com – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
  21. ^ "Swisscharts.com – Kygo feat. Kodaline – Raging" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ "Kygo Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.