Raorchestes griet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Raorchestes griet
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Raorchestes
Loài:
R. griet
Danh pháp hai phần
Raorchestes griet
Bossuyt (fr), 2002
Phân bố của loài Raorchestes griet
Các đồng nghĩa[3]
  • Philautus griet Bossuyt, 2002[2]
  • Pseudophilautus griet

Raorchestes griet là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2][3][4][5]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ S.D. Biju (2004). Raorchestes griet. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58849A11849452. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58849A11849452.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Bossuyt, Franky (2002). “A new species of Philautus (Anura: Ranidae) from the Western Ghats of India”. Journal of Herpetology. 36 (4): 656–661. doi:10.2307/1565937. JSTOR 1565937.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2018). Raorchestes griet (Bossuyt, 2002)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 84. ISBN 978-1-907807-42-8.
  5. ^ Biju, S. D. & Bossuyt, Franky (2009). “Systematics and phylogeny of Philautus Gistel, 1848 (Anura, Rhacophoridae) in the Western Ghats of India, with descriptions of 12 new species”. Zoological Journal of the Linnean Society. 155 (2): 374–444. doi:10.1111/j.1096-3642.2008.00466.x.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]