Rhagamys orthodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhagamys orthodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Tông (tribus)Apodemini
Chi (genus)Rhagamys
Loài (species)R. orthodon
Danh pháp hai phần
Rhagamys orthodon
Hensel, 1856[1]

Rhagamys orthodon là một loài động vật có vú đã tuyệt chủng trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này cũng là loài duy nhất thuộc chi Rhagamys. Loài này được Hensel mô tả năm 1856.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhagamys orthodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]