Rhinobatos
Giao diện
Rhinobatos | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Aptian to Present[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Bộ (ordo) | Rajiformes |
Họ (familia) | Rhinobatidae |
Chi (genus) | Rhinobatos H. F. Linck, 1790 |
Rhinobatos là một chi cá đuối trong họ Rhinobatidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại có 36 loài được ghi nhận:[2]
- Rhinobatos albomaculatus Norman, 1930
- Rhinobatos annandalei Norman, 1926
- Rhinobatos annulatus J. P. Müller & Henle, 1841
- Rhinobatos blochii J. P. Müller & Henle, 1841
- Rhinobatos cemiculus É. Geoffroy Saint-Hilaire, 1817
- Rhinobatos formosensis Norman, 1926
- Rhinobatos glaucostigma D. S. Jordan & Gilbert, 1883
- Rhinobatos holcorhynchus Norman, 1922
- Rhinobatos horkelii J. P. Müller & Henle, 1841
- Rhinobatos hynnicephalus J. Richardson, 1846
- Rhinobatos irvinei Norman, 1931
- Rhinobatos jimbaranensis Last, W. T. White & Fahmi, 2006[3]
- Rhinobatos lentiginosus Garman, 1880
- Rhinobatos leucorhynchus Günther, 1867
- Rhinobatos leucospilus Norman, 1926
- Rhinobatos lionotus Norman, 1926
- Rhinobatos microphthalmus Teng, 1959
- Rhinobatos nudidorsalis Last, Compagno & Nakaya, 2004[4]
- Rhinobatos obtusus J. P. Müller & Henle, 1841
- Rhinobatos ocellatus Norman, 1926
- Rhinobatos penggali Last, W. T. White & Fahmi, 2006[3]
- Rhinobatos percellens Walbaum, 1792
- Rhinobatos petiti Chabanaud, 1929
- Rhinobatos planiceps Garman, 1880
- Rhinobatos prahli Acero P & Franke, 1995
- Rhinobatos productus Ayres, 1854
- Rhinobatos punctifer Compagno & Randall, 1987
- Rhinobatos rhinobatos Linnaeus, 1758
- Rhinobatos sainsburyi Last, 2004
- Rhinobatos salalah Randall & Compagno, 1995
- Rhinobatos schlegelii J. P. Müller & Henle, 1841
- Rhinobatos spinosus Günther, 1870
- Rhinobatos thouin Anonymous, referred to Lacépède, 1798
- Rhinobatos thouiniana Shaw, 1804
- Rhinobatos variegatus Nair & Lal Mohan, 1973
- Rhinobatos zanzibarensis Norman, 1926
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Rhinobatos trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Last, White & Fahmi 2006 (2006). “Rhinobatos jimbaranensis and R. penggali, two new shovelnose rays (Batoidea: Rhinobatidae) from eastern Indonesia”. Cybium. 30 (3): 262ff.
- ^ Peter R. Last, Leonard J.V. Compagno and Kazuhiro Nakaya (2004). “Rhinobatos nudidorsalis, a new species of shovelnose ray (Batoidea: Rhinobatidae) from the Mascarene Ridge, central Indian Ocean”. Ichthyological Research. 51 (2): 153–158. doi:10.1007/s10228-004-0211-0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rhinobatos tại Wikispecies