Bước tới nội dung

Rhinobatos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhinobatos
Thời điểm hóa thạch: 125–0 triệu năm trước đây Aptian to Present[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Bộ (ordo)Rajiformes
Họ (familia)Rhinobatidae
Chi (genus)Rhinobatos
H. F. Linck, 1790
Rhinobatos hakelensis

Rhinobatos là một chi cá đuối trong họ Rhinobatidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại có 36 loài được ghi nhận:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Rhinobatos trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
  3. ^ a b Last, White & Fahmi 2006 (2006). “Rhinobatos jimbaranensis and R. penggali, two new shovelnose rays (Batoidea: Rhinobatidae) from eastern Indonesia”. Cybium. 30 (3): 262ff.
  4. ^ Peter R. Last, Leonard J.V. Compagno and Kazuhiro Nakaya (2004). “Rhinobatos nudidorsalis, a new species of shovelnose ray (Batoidea: Rhinobatidae) from the Mascarene Ridge, central Indian Ocean”. Ichthyological Research. 51 (2): 153–158. doi:10.1007/s10228-004-0211-0.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]