Rhynchopelates oxyrhynchus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Rhynchopelates)
Cá căng mõm nhọn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Terapontidae
Chi (genus)Rhynchopelates
Loài
Rhyncopelates oxyrhynchus

Cá căng mõm nhọn (Danh pháp khoa học: Rhynchopelates oxyrhynchus, trước đây là Therapon oxyrhynchus) là một loài cá căng trong họ Terapontidae, trước đây chúng được xếp trong chi Terapon nhưng hai ông Temminck và Hermann Schlegel đã mô tả chúng vào năm 1842, đổi chúng lại trong chi Rhynchopelates là một chi đơn loài trong họ, chỉ duy nhất có loài này.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Cá căng mõm nhọn có cái mõm nhọn theo chiều hơi tù, chiều dài mõm bằng hoặc chỉ hơi lớn hơn đường kính mắt, gai cứng sau cùng của vây lưng dài hơn hẳn gai đứng trước nó (thường bằng 1,5 lần), phần gai vây lưng thì có một vết đen lớn. Trên xương lá mía và xương khẩu cái thì có răng, các vân đen dọc thân võng xuống phần bụng và chạy thẳng giữa bắp đuôi đến hõm vây đuôi.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Rhynchopelates oxyrhynchus tại Wikispecies
  • Eschmeyer, W.N. (1990) Catalog of the genera of recent fishes., California Academy of Sciences, San Francisco, USA. 697 p.
  • Rau, N. and A. Rau (1980) Commercial marine fishes of the Central Philippines (bony fish)., German Agency for Technical Cooperation, Germany. 623 pp.
  • Eschmeyer, W.N. (1997) PISCES., Eschmeyer's PISCES database as published on the Internet in June 1997, URL: gopher://gopher.calacademy.org:640/7.
  • Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino (1984) The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1., Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text).
  • Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (16 maj 2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: Reading, UK. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.