Ribeauvillé (quận)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quận Ribeauvillé | |
---|---|
— Quận — | |
Quốc gia | Pháp |
Quận lỵ | Ribeauvillé |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 462 km2 (178 mi2) |
Dân số (1999) | |
• Tổng cộng | 49,311 |
• Mật độ | 110/km2 (280/mi2) |
Quận Ribeauvillé là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haut-Rhin, ở vùng Alsace. Quận này có 4 tổng và 32 xã.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng của quận Ribeauvillé là:
Các xã
[sửa | sửa mã nguồn]Các xã của quận Ribeauvillé, và mã INSEE là:
1. Ammerschwihr (68005) | 2. Aubure (68014) | 3. Beblenheim (68023) | 4. Bennwihr (68026) |
5. Bergheim (68028) | 6. Fréland (68097) | 7. Guémar (68113) | 8. Hunawihr (68147) |
9. Illhaeusern (68153) | 10. Ingersheim (68155) | 11. Katzenthal (68161) | 12. Kaysersberg (68162) |
13. Kientzheim (68164) | 14. Labaroche (68173) | 15. Lapoutroie (68175) | 16. Le Bonhomme (68044) |
17. Lièpvre (68185) | 18. Mittelwihr (68209) | 19. Niedermorschwihr (68237) | 20. Orbey (68249) |
21. Ostheim (68252) | 22. Ribeauvillé (68269) | 23. Riquewihr (68277) | 24. Rodern (68280) |
25. Rombach-le-Franc (68283) | 26. Rorschwihr (68285) | 27. Saint-Hippolyte (68296) | 28. Sainte-Croix-aux-Mines (68294) |
29. Sainte-Marie-aux-Mines (68298) | 30. Sigolsheim (68310) | 31. Thannenkirch (68335) | 32. Zellenberg (68383) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]