Robiquetia
Giao diện
Robiquetia | |
---|---|
Robiquetia cerina | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Liên minh (alliance) | Trichoglottis |
Chi (genus) | Robiquetia Gaudich. |
Các loài | |
Robiquetia, viết tắt Rbq, là một chi thực vật trong họ Orchidaceae. Nó chứa khoảng 45 loài được tìm thấy ở Indonesia, Philippines, Úc và trong số các đảo ở Thái Bình Dương[1][2].
Loài được chấp nhận từ tháng 6 năm 2014:[1]
- Robiquetia adelineana P.O'Byrne
- Robiquetia amboinensis (J.J.Sm.) J.J.Sm.
- Robiquetia anceps J.J.Sm.
- Robiquetia angustifolia Schltr.
- Robiquetia ascendens Gaudich.
- Robiquetia bertholdii (Rchb.f.) Schltr.
- Robiquetia brassii Ormerod
- Robiquetia brevifolia (Lindl.) Garay
- Robiquetia camptocentrum (Schltr.) J.J.Sm.
- Robiquetia cerina (Rchb.f.) Garay
- Robiquetia compressa (Lindl.) Schltr.
- Robiquetia crassa (Ridl.) Schltr.
- Robiquetia crockerensis J.J.Wood & A.L.Lamb in J.J.Wood & al.
- Robiquetia dentifera J.J.Sm. - Seram
- Robiquetia discolor (Rchb.f.) Seidenf. & Garay
- Robiquetia enigma Ferreras & W.Suarez
- Robiquetia flexa (Rchb.f.) Garay
- Robiquetia gracilis (Lindl.) Garay
- Robiquetia gracilistipes (Schltr.) J.J.Sm.
- Robiquetia hamata Schltr. - New Guinea
- Robiquetia hansenii J.J.Sm - Mentawai
- Robiquetia josephiana Manilal & C.S.Kumar
- Robiquetia kusaiensis Fukuy.
- Robiquetia longipedunculata Schltr.
- Robiquetia lutea (Volk) Schltr.
- Robiquetia millariae Ormerod
- Robiquetia minahassae (Schltr.) J.J.Sm.
- Robiquetia mooreana (Rolfe) J.J.Sm.
- Robiquetia pachyphylla (Rchb.f.) Garay
- Robiquetia palawensis Tuyama - Palau
- Robiquetia pantherina (Kraenzl.) Ames
- Robiquetia pinosukensis J.J.Wood & A.L.Lamb in J.J.Wood & al.
- Robiquetia rosea (Lindl.) Garay
- Robiquetia spathulata (Blume) J.J.Sm
- Robiquetia succisa (Lindl.) Seidenf. & Garay
- Robiquetia tomaniensis J.J.Wood & A.L.Lamb
- Robiquetia tongaensis P.J.Cribb & Ormerod
- Robiquetia transversisaccata (Ames & C.Schweinf.) J.J.Wood in J.J.Wood & al.
- Robiquetia trukensis Tuyama
- Robiquetia vanoverberghii Ames
- Robiquetia vaupelii (Schltr.) Ormerod & J.J.Wood
- Robiquetia virescens Ormerod & S.S.Fernando
- Robiquetia viridirosea J.J.Sm.
- Robiquetia wassellii Dockrill
- Robiquetia woodfordii (Rolfe) Garay
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]