Roland Varga (cầu thủ bóng đá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roland Varga
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 23 tháng 1, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Budapest, Hungary
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo giữa/Tiền đạo cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ferencváros
Số áo 97
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2007 MTK
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Brescia 1 (0)
2010Újpest (mượn) 12 (1)
2010–2011Foggia (mượn) 21 (2)
2012–2015 Győr 75 (20)
2015– Ferencváros 77 (26)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-19 Hungary 3 (0)
2009 U-20 Hungary 5 (0)
2009–2012 U-21 Hungary 4 (0)
2014– Hungary 7 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10, 2017

Roland Varga (sinh 23 tháng 1 năm 1990 ở Budapest, Hungary) là một cầu thủ bóng đá Hungary, hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Hungarian League, Ferencváros.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Győr[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 19 tháng 1 năm 2012, Varga ký hợp đồng 3,5 năm cùng với câu lạc bộ Hungarian League Győr.[1]

Ferencváros[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 15 tháng 1 năm 2015, Varga được ký hợp đồng bởi câu lạc bộ Hungarian League Ferencváros.[2][3]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Brescia
2009–10 1 0 0 0 1 0
Tổng 1 0 0 0 1 0
Újpest
2009–10 12 1 1 0 3 1 16 2
Tổng 12 1 1 0 3 1 16 2
Foggia
2010–11 21 2 0 0 - - 21 2
Tổng 21 2 0 0 21 2
Győr
2011–12 9 3 1 0 0 0 10 3
2012–13 27 12 4 0 2 0 33 12
2013–14 28 4 4 1 5 3 2 0 39 8
2014–15 11 1 1 0 0 0 2 0 14 1
Tổng 75 20 10 1 7 3 4 0 96 24
Ferencváros
2014–15 13 3 4 2 0 0 0 0 17 5
2015–16 30 7 6 2 4 0 40 9
2016–17 17 3 6 2 1 0 24 5
2017–18 17 13 0 0 3 3 20 16
Tổng 77 26 16 6 0 0 8 3 101 35
Tổng cộng sự nghiệp 186 49 27 7 10 4 12 3 235 63

Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Varga thi đấu cho Hungary tại vòng chung kết Giải bóng đá U-20 vô địch thế giới 2009Ai Cập.[4]

Ngày 22 tháng 5 năm 2014, Varga đá trận đầu tiên ở Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary và ghi bàn thứ hai trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch trong trận giao hữu tại Nagyerdei StadionDebrecen.[5]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Varga – goals for Hungary
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 5 năm 2014 Nagyerdei Stadion, Debrecen, Hungary  Đan Mạch
2–1
2–2
Friendly
2. 7 tháng 6 năm 2014 Puskás Ferenc Stadion, Budapest, Hungary  Kazakhstan
2–0
3–0
Friendly

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Ferencváros

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Győri ETO: Varga Roland aláírt, Böde Dánielt a télen nem igazolják át”. Nemzeti Sport. 19 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “FTC: Varga Roland aláírt, a Fradiban folytatja - hivatalos”. Nemzeti Sport. 15 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “Varga Roland aláírt!”. Ferencváros's Official Website. 15 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ Roland Varga – Thành tích thi đấu FIFA
  5. ^ “Kétszer is vezettünk a dánok ellen, szép gólok után a vége iksz”. www.nso.hu. 22 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]