Rourea krukovii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rourea krukovii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. krukovii
Danh pháp hai phần
Rourea krukovii
Steyerm. ex Standl., 1940

Rourea krukovii là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Paul Carpenter Standley công bố miêu tả khoa học bằng tiếng Latinh của Julian Alfred Steyermark lần đầu tiên vào năm 1940 theo mẫu vật số 8556 của B. A. Krukoff thu thập năm 1936.[1][2] Tên loài là để vinh danh Boris Alexander Krukoff (1898-1983) - nhà thực vật học hệ thống kiêm nhà tư vấn thực vật học (cho Merck & Co từ 1935) người Mỹ gốc Nga.[3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại miền bắc Brasil, Colombia, Peru, Venezuela.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Paul C. Standley, 1940. Studies of American Plants - XI . Publications of the Field Museum of Natural History. Botanical series 22(3): 142-143. Chicago.
  2. ^ The Plant List (2010). Rourea krukovii. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Records of B. A. Krukoff (RG4) trên website của Vườn thực vật New York.
  4. ^ Rourea krukovii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-5-2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]