Rubidi carbonat
Giao diện
| Rubidi carbonat | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Rubidium carbonate |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | |
| PubChem | |
| Số RTECS | FG0650000 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| ChemSpider | |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Rb2CO3 |
| Khối lượng mol | 230.945 g/mol |
| Bề ngoài | chất bột màu trắng, hút ẩm mạnh |
| Điểm nóng chảy | 837 °C (1.110 K; 1.539 °F)[1] |
| Điểm sôi | 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) (phân hủy) |
| Độ hòa tan trong nước | tan nhiều |
| MagSus | −75.4·10−6 cm³/mol |
| Các nguy hiểm | |
| Điểm bắt lửa | không cháy |
| Ký hiệu GHS | |
| Báo hiệu GHS | gây kích ứng |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Rubidi carbonat có công thức hóa học là Rb2CO3, là một muối carbonat của rubidi. Nó khá ổn định và có thể dễ dàng hòa tan trong nước.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Muối này có thể được điều chế bằng cách cho amoni carbonat tác dụng với rubidi hydroxide[3]:
- (NH4)2CO3 + 2RbOH → 2NH3 + 2H2O + Rb2CO3
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Nó được sử dụng trong sản xuất thủy tinh. Nó cũng được sử dụng làm chất xúc tác để điều chế alcohol mạch ngắn[4].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- ^ "Rubidium carbonate". Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Chisholm, Hugh, biên tập (1911). . Encyclopædia Britannica. Quyển 23 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 809.
- ^ Canada Patents