Sào
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra sào trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Sào trong tiếng Việt có thể là:
- Sào (đơn vị đo), một đơn vị đo diện tích hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.
- Dụng cụ dài hình trụ bằng vật liệu rắn như tre, để chống và đẩy thuyền khi rời bờ. Xem bài Thuyền.
- Các cành cây nơi chim đậu cũng được gọi là sào.
- Từ gốc Hán-Việt (tiếng Trung: 巢) để chỉ tổ chim, như trong cụm từ yến sào.