Sân bay Sundsvall-Timrå

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Sundsvall-Tỉmå
IATA: SDL - ICAO: ESNN
Tóm tắt
Kiểu sân baycông
Cơ quan điều hànhMidlanda flygplats AB
Phục vụSundsvall
Độ cao AMSL 16 ft (5 m)
Tọa độ 62°31′41″B 17°26′38″Đ / 62,52806°B 17,44389°Đ / 62.52806; 17.44389
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
16/34 6.,857 2.,090 nhựa đường

Sân bay Sundsvall-Tỉmå (IATA: SDL, ICAO: ESNN) là một sân bay nằm cách 21 km về phía bắc thành phố Sundsvall và 32 km về phía nam thành phố Härnösand, Thụy Điển.

Sân bay Sundsvall-Härnösand là sân bay tấp nập thứ 4 ở Norrland và tấp nập thứ 11 quốc gia này. Năm 2007, đã có 315.581 lượt khách quốc tế và 20.764 lượt khách nội địa thông qua sân bay này. Các chuyến bay thuê bao nối sân bay này với Thổ Nhĩ Kỳ, Gran Canaria, Crete, Mallorca và Bulgaria.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Thụy Điển
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby
edit this box