Sóc đá vằn bên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Sóc đá Forrest)
Sciurotamias forresti
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Sciurotamias
Loài (species)S. forresti
Danh pháp hai phần
Sciurotamias forresti
(Thomas, 1922)[2]

Sóc đá Forrest hay sóc đá vằn bên (tên khoa học: Sciurotamias forresti) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1922.[2]

Nó là loài sóc đá đặc hữu Vân Nam (Trung Quốc), với khu vực sinh sống là các núi đá và rừng thông thấp, dọctheo đường phân thủy giữa sông Lan Thương và Trường Giang[3].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Smith, A. T. & Johnston, C. H. (2008). “Sciurotamias forresti”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sciurotamias forresti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ 中国科学院动物研究所 (Trung Quốc khoa học viện động vật nghiên cứu sở). “侧纹岩松鼠 (trắc văn nham tùng thử)”. 《中国动物物种编目数据库》(Trung Quốc động vật vật chủng biên mục sổ cư khố). 中国科学院微生物研究所 (Trung Quốc khoa học viện vi sanh vật nghiên cứu sở). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.