Bước tới nội dung

Sóc Yucatán

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sciurus yucatanensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Sciurus
Phân chi (subgenus)Sciurus
Loài (species)S. yucatanensis
Danh pháp hai phần
Sciurus yucatanensis
J. A. Allen, 1877[2]
Phân loài
  • S. y. yucatanensis
  • S. y. baliolus
  • S. y. phaeopus

Sóc Yucatán, tên khoa học Sciurus yucatanensis, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1877.[2] Chúng là loài đặc hữu của Belize, Guatemala, và México

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vázquez, E., Emmons, L., Reid, F. & Cuarón, A. D. (2008). Sciurus yucatanensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sciurus yucatanensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]