Sắt(II) chlorat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Sắt(II) clorat)
Sắt(II) chlorat
Tên khácFerơ chlorat
Sắt đichlorat
Sắt(II) chlorat(V)
Ferrum(II) chlorat
Ferrum(II) chlorat(V)
Ferrum đichlorat
Ferrum đichlorat(V)
Sắt đichlorat(V)
Nhận dạng
Số CAS107630-52-4
Thuộc tính
Công thức phân tửFe(ClO3)2
Khối lượng mol222,7488 g/mol
Bề ngoàidung dịch không màu và đôi khi chuyển sang màu vàng
Khối lượng riêngkhông rõ
Điểm nóng chảykhông rõ
Điểm sôikhông rõ
Độ hòa tan trong nướctan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhổn định kém
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanSắt(III) chlorat
Sắt(II) perchlorat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(II) chlorat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Fe(ClO3)2. Nó chỉ tồn tại trong dung dịch, và dung dịch của nó không màu, đôi khi chuyển sang màu vàng.[1][2]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(II) chlorat có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch sắt(II) sunfat tác dụng với bari chlorat:[3]

FeSO4 + Ba(ClO3)2 → Fe(ClO3)2 + BaSO4

Tính chất[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(II) chlorat rất không ổn định, rất dễ bị oxy hóa thành sắt(III) chlorat.[3] Nếu đun nóng nhẹ dung dịch, nó sẽ phân hủy; đồng thời, muối kiềm của sắt(III) chlorat sẽ kết tủa.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 《无机化合物的性质表解》.商务出版社.1957, tr. 45, 氯酸亚铁.
  2. ^ a b Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang B 47. Truy cập 15 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ a b Ferrous chlorate, Fe(ClO3)2 trên atomistry.com