Sự trả thù hoàn hảo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sự trả thù hoàn hảo
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul우아한 모녀
Tên khác
  • Người mẹ hoàn hảo và con gái
  • Sự trả thù ân cần[1]
Thể loại
Sáng lậpKBS Drama Division
Kịch bảnOh Sang-Hee
Đạo diễnEo Soo-Sun
Diễn viênChoi Myung-gil
Cha Ye-ryun
Kim Heung-soo
Oh Chae-Yi
Soạn nhạcLee Chang-hee
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập122 (Hàn Quốc)
77 (Việt Nam)
Sản xuất
Giám chếMoon Jun-ha (KBS)
Nhà sản xuấtLee Daekyung
Thời lượng40 phút (Hàn Quốc)
50-55 phút (Việt Nam)
Đơn vị sản xuấtIWill Media
Nhà phân phốiKBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKBS2 (Hàn Quốc)
VTV1 (Việt Nam)
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng4 tháng 11 năm 2019 (2019-11-04) – 27 tháng 3 năm 2020 (2020-03-27)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Trang mạng chính thức khác

Sự trả thù hoàn hảo (Tiếng Hàn우아한 모녀; RomajaUahan Monyeo) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2019 với sự tham gia của các diễn viên Choi Myung-gil, Cha Ye-ryun, Kim Heung-sooOh Chae-Yi.[2] Bộ phim được phát sóng trên KBS2 vào thứ 2 đến thứ 6 trong tuần lúc 19:50 (KST) bắt đầu từ ngày 4 tháng 11 năm 2019.[3] Tại Việt Nam, bộ phim được phát sóng trên kênh VTV1 vào 13h hàng ngày từ ngày 6 tháng 7 đến 22 tháng 9 năm 2020.[4][5]

Tóm tắt nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Câu chuyện kể về một cô gái được nuôi dưỡng như một công cụ để trả thù chính mẹ ruột của mình, và ẩn sau đó là một cuộc sống tình yêu cũng như những mối nguy hiểm của cô ấy sẽ dần dần được hé lộ.[6]

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Chính[sửa | sửa mã nguồn]

Phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Và nhiều diễn viên khác...

Lượng người xem[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trong bảng dưới đây, số xanh đại diện cho xếp hạng lượt rating thấp nhất và số đỏ đại diện cho xếp hạng lượt rating cao nhất.
  • N/A biểu thị rằng con số chưa được xếp hạng.
  • Tập mới nhất đạt 2,9 triệu lượt xem trên toàn quốc.[11]
Tập Ngày phát sóng ban đầu TNmS AGB Nielsen[12]
Toàn quốc Toàn quốc Seoul
2019
1 4 tháng 11 14.0% 10.4% 9.0%
2 5 tháng 11 14.9% 9.9% 7.5%
3 6 tháng 11 12.3% 10.9% 9.1%
4 7 tháng 11 13.1% 9.9% 8.4%
5 8 tháng 11 13.4% 9.7% 8.1%
6 11 tháng 11 12.3% 10.0% 9.5%
7 12 tháng 11 14.5% 11.6% 9.8%
8 13 tháng 11 14.4% 10.9% 9.0%
9 14 tháng 11 15.2% 12.2% 9.6%
10 15 tháng 11 14.5% 11.6% 10.3%
11 18 tháng 11 14.2% 12.1% 10.4%
12 19 tháng 11 15.1% 12.3% 10.9%
13 20 tháng 11 14.6% 11.7% 10.4%
14 21 tháng 11 15.2% 12.1% 10.4%
15 22 tháng 11 14.3% 11.5% 9.1%
16 23 tháng 11 14.5% 12.7% 11.3%
17 26 tháng 11 15.4% 12.8% 10.6%
18 27 tháng 11 15.8% 12.1% 9.6%
19 28 tháng 11 15.3% 11.6% 10.2%
20 29 tháng 11 14.9% 11.4% 9.9%
21 2 tháng 12 14.6% 11.8% 10.0%
22 3 tháng 12 15.4% 12.4% 10.9%
23 4 tháng 12 14.9% 12.0% 10.4%
24 5 tháng 12 15.3% 12.0% 10.5%
25 6 tháng 12 15.3% 11.2% 9.4%
26 9 tháng 12 15.2% 12.4% 11.0%
27 10 tháng 12 16.9% 13.0% 11.4%
28 11 tháng 12 15.7% 12.0% 10.3%
29 12 tháng 12 16.4% 12.9% 11.1%
30 13 tháng 12 16.3% 12.5% 11.2%
31 16 tháng 12 17.3% 13.2% 12.1%
32 17 tháng 12 17.3% 13.4% 11.6%
33 18 tháng 12 16.0% 12.4% 10.6%
34 19 tháng 12 16.8% 12.4% 10.3%
35 20 tháng 12 16.1% 11.9% 10.5%
36 23 tháng 12 15.8% 13.4% 11.1%
37 24 tháng 12 15.9% 11.9% 10.1%
38 25 tháng 12 16.2% 12.9% 11.2%
39 26 tháng 12 17.1% 13.4% 11.8%
40 30 tháng 12 17.0% 14.2% 13.0%
41 31 tháng 12 15.2% 12.3% 10.8%
2020
42 1 tháng 1 18.3% 14.5% 12.2%
43 2 tháng 1 18.9% 14.1% 12.3%
44 3 tháng 1 17.1% 13.8% 12.0%
45 6 tháng 1 16.9% 15.0% 13.5%
46 7 tháng 1 18.6% 13.2% 11.2%
47 8 tháng 1 15.6% 13.8% 12.4%
48 9 tháng 1 18.1% 13.2% 12.1%
49 10 tháng 1 17.0% 13.5% 11.9%
50 13 tháng 1 17.6% 13.8% 12.3%
51 14 tháng 1 18.1% 13.1% 11.4%
52 15 tháng 1 17.2% 13.0% 11.1%
53 16 tháng 1 17.6% 14.3% 12.3%
54 17 tháng 1 17.6% 13.4% 11.3%
55 18 tháng 1 17.7% 13.8% 11.6%
56 21 tháng 1 17.7% 14.2% 12.3%
57 22 tháng 1 18.0% 13.6% 11.5%
58 23 tháng 1 17.8% 13.6% 11.4%
59 27 tháng 1 16.4% 13.4% 11.6%
60 28 tháng 1 17.3% 13.6% 11.5%
61 29 tháng 1 17.7% 13.5% 11.5%
62 30 tháng 1 13.8% 11.5%
63 31 tháng 1 17.4% 13.5% 11.4%
64 3 tháng 2 18.2% 14.9% 13.0%
65 4 tháng 2 18.4% 15.3% 13.7%
66 5 tháng 2 18.4% 14.8% 12.7%
67 6 tháng 2 18.5% 14.6% 12.7%
68 7 tháng 2 18.0% 13.7% 11.9%
69 10 tháng 2 19.4% 14.7% 12.3%
70 11 tháng 2 17.9% 15.7% 13.8%
71 12 tháng 2 19.3% 15.1% 12.9%
72 13 tháng 2 20.2% 15.3% 13.4%
73 14 tháng 2 19.3% 15.5% 13.5%
74 17 tháng 2 19.6% 15.8% 13.4%
75 18 tháng 2 19.6% 15.7% 13.7%
76 19 tháng 2 18.2% 14.9% 12.1%
77 20 tháng 2 18.9% 15.8% 14.1%
78 21 tháng 2 19.4% 16.3% 14.3%
79 22 tháng 2 20.2% 17.0% 15.1%
80 25 tháng 2 20.8% 17.4% 15.2%
81 26 tháng 2 20.0% 17.0% 15.0%
82 27 tháng 2 20.6% 18.0% 15.7%
83 28 tháng 2 20.8% 16.6% 14.4%
84 2 tháng 3 20.8% 17.0% 14.8%
85 3 tháng 3 20.2% 16.9% 15.1%
86 4 tháng 3 22.0% 16.8% 14.6%
87 5 tháng 3 21.3% 17.7% 15.7%
88 6 tháng 3 21.2% 17.7% 16.2%
89 9 tháng 3 20.2% 16.3% 14.4%
90 10 tháng 3 21.1% 17.2% 15.0%
91 11 tháng 3 20.3% 16.6% 14.7%
92 12 tháng 3 20.9% 16.9% 14.7%
93 14 tháng 3 21.4% 17.2% 15.1%
94 16 tháng 3 20.9% 16.9% 15.0%
95 17 tháng 3 20.8% 16.8% 14.8%
96 18 tháng 3 21.4% 17.2% 15.2%
97 19 tháng 3 20.4% 18.2% 16.1%
98 20 tháng 3 21.3% 17.7% 15.6%
99 23 tháng 3 21.2% 16.5% 14.5%
100 24 tháng 3 21.9% 17.9% 16.0%
101 25 tháng 3 21.2% 18.0% 15.9%
102 26 tháng 3 22.8% 18.8% 17.1%
103 27 tháng 3 22.8% 17.6% 14.9%
Trung bình [a] 14.1% 12.2%

Lưu ý: Xếp hạng trên chỉ cho biết số liệu tại Hàn Quốc.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Due to some ratings not recorded, the exact average rating is unknown.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Elegant Mother and Daughter (Drama - 2019) - 우아한 모녀”. HanCinema. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  2. ^ “Elegant Mother and Daughter (Drama - 2019) - 우아한 모녀”. HanCinema. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ Kim, Jiwon. “최명길X차예련, 일일극 '우아한 모녀' 주연...11월 4일 첫 방송” [Choi Myung-gil x Cha Ye-ryun, starring the daily drama ``Elegant Mother and Daughter...First broadcast on November 4]. Hankyung. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ “Lịch phát sóng VTV1”. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  5. ^ “Lịch phát sóng VTV1”. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ “Gracious Revenge”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021. Program Info.
  7. ^ “Gracious Revenge”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021. Jung Mi-ae (Cha Mi-yeon, Carry Jung) / Cast: Choi Myung-gil
  8. ^ “Gracious Revenge”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021. Han Yu-jin(Janice) / Cast: Cha Ye-ryun
  9. ^ “Gracious Revenge”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021. Goo Hae-jun / Cast: Kim Heung-soo
  10. ^ “Gracious Revenge”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021. Hong Se-ra / Cast: Baek Seung-hee
  11. ^ “Nielsen Korea”. www.nielsenmedia.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ “AGB Nielsen”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]