Sabal mexicana
Sabal mexicana | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. mexicana |
Danh pháp hai phần | |
Sabal mexicana Mart. | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Sabal mexicana là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838.[3]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List
- ^ “Sabal mexicana Mart”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 17 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Sabal mexicana”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Sabal mexicana tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Sabal mexicana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sabal mexicana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.