Saint-Mamet-la-Salvetat (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Auvergne-Rhône-Alpes
Tỉnh Cantal
Quận Aurillac
12
Mã của tổng 15 21
Thủ phủ Saint-Mamet-la-Salvetat
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Michel Lafon
2004-2010
Dân số không
trùng lặp
5 499 người
(1999)
Diện tích 27 783 ha = 277,83 km²
Mật độ 19,79 hab./km²

Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat là một tổng thuộc tỉnh Cantal trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Mamet-la-Salvetatquận Aurillac. Độ cao khu vực này dao động từ 427 m (Marcolès) đến 828 m (Marcolès) với độ cao trung bình 648 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
21 Michel Lafon Divers Cánh hữu Maire du Rouget

Các đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat gồm 12 với dân số 5 499 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Cayrols 227 15290 15030
Marcolès 577 15220 15117
Omps 275 15290 15144
Parlan 280 15290 15147
Pers 234 15290 15150
Roannes-Saint-Mary 908 15220 15163
Roumégoux 214 15290 15166
Saint-Mamet-la-Salvetat 1 321 15220 15196
Saint-Saury 187 15290 15214
La Ségalassière 98 15290 15224
Vitrac 277 15220 15264
Le Rouget 901 15290 15268

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
5 622 6 148 5 854 5 712 5 569 5 499
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]