Satō Eisaku
Eisaku Satō | |
---|---|
佐藤 榮作 | |
![]() Sato vào 11 tháng 10 năm 1963 (62 tuổi) | |
Thủ tướng thứ 38 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 9 tháng 11 năm 1964 – 7 tháng 7 năm 1972 | |
Thiên hoàng | Chiêu Hoà |
Tiền nhiệm | Hayato Ikeda |
Kế nhiệm | Kakuei Tanaka |
Thông tin cá nhân | |
Sinh |
27 tháng 3 năm 1901 Tabuse, Yamaguchi, Đế quốc Nhật Bản |
Mất |
3 tháng 6 năm 1975 (74 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do (1955–1975) |
Đảng khác | Đảng Tự do (1949–1955) |
Vợ, chồng | Hiroko Satō (1907–1987) |
Con cái | 2 |
Alma mater | Đại học Tokyo |
Chữ ký |
![]() |
Satō Eisaku (佐藤 榮作 (Tá Đằng Vinh Tác) Satō Eisaku , 27 tháng 3 năm 1901 – 3 tháng 6 năm 1975) là một chính trị gia Nhật Bản, từng là Thủ tướng Nhật Bản 3 nhiệm kì liên tục trong thời gian từ 9 tháng 11 năm 1964 đến 7 tháng 7 năm 1972. Năm 1974, ông được trao giải Nobel Hòa bình vì có công đề xuất ba nguyên tắc phi hạt nhân.
Xuất thân[sửa | sửa mã nguồn]
Satō Eisaku quê ở thị trấn Tabuse, tỉnh Yamaguchi. Cha ông vốn là nhân viên văn phòng chính quyền tỉnh Yamaguchi, sau đó xin thôi việc về nhà làm nghề nấu rượu.
Satō Eisaku đi học ở quê, đến trung học phổ thông thì chuyển tới Nagoya để học. Tại đây, ông học cùng và trọ cùng ký túc xá với Ikeda Hayato.
Năm 1921, Sato trúng tuyển và vào học ngành luật pháp tại Khoa Luật Đại học Đế quốc Tokyo (nay là Đại học Tokyo).
Tháng 12 năm 1923, Sato thi đỗ trong kỳ thi tuyển công chức cao cấp của Chính phủ. Tháng 4 năm 1924, Sato tốt nghiệp đại học và vào làm việc ở Bộ Đường sắt.
Tháng 4 năm 1944, Sato đã thăng tiến đến vị trí Cục trưởng Cục Đường sắt Osaka.
Năm 1947, được mời làm thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải trong Nội các của Katayama Tetsu, nhưng Sato từ chối. Năm 1948, Sato thôi làm công chức và gia nhập Đảng Dân chủ Tự do, chính thức bắt đầu sự nghiệp chính trị.
Các ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Satō Eisaku |
Chức vụ | ||
---|---|---|
Tiền vị Ikeda Hayato |
Thủ tướng Nhật Bản 1964–1972 |
Kế vị Tanaka Kakuei |
Thủ tướng Nhật Bản |
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe |
![]() |