Scottish Premiership 2024–25
| Mùa giải | 2024–25 |
|---|---|
| Thời gian | 3 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
| Vô địch | Celtic (lần thứ 55) |
| Xuống hạng | St Johnstone Ross County |
| Champions League | Celtic Rangers |
| Europa League | Hibernian Aberdeen |
| Conference League | Dundee United |
| Số trận đấu | 228 |
| Số bàn thắng | 675 (2,96 bàn mỗi trận) |
| Vua phá lưới | Cyriel Dessers (Rangers) (18 bàn thắng) |
| Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Rangers 6–0 Ross County (24/8/2024) Rangers 6–0 Kilmarnock (4/12/2024) Celtic 6–0 Dundee (5/2/2025) |
| Chiến thắng sân khách đậm nhất | St Johnstone 0–6 Celtic (28/9/2024) Dundee 0–6 Heart of Midlothian (2/2/2025) |
| Trận có nhiều bàn thắng nhất | Motherwell 4–3 Dundee United (14/12/2024) St Mirren 2–5 Celtic (1/3/2025) Dundee 3–4 Rangers (29/3/2025) |
| Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận Aberdeen (v1-v7) Celtic (2 lần) (v1-v7, v9-v16 hoãn v11) |
| Chuỗi bất bại dài nhất | 18 trận Celtic (v1-v20, hoãn v11,v17) |
| Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Aberdeen (v13-v25, bù v11) |
| Chuỗi thua dài nhất | 7 trận Ross County (v30-v36) |
| Trận có nhiều khán giả nhất | 60.411 Celtic 3–0 Hibernian (7/12/2024) |
| Trận có ít khán giả nhất | 1.872 St Johnstone 1–0 Kilmarnock (23/11/2024) |
| Tổng số khán giả | 3.880.107[1] (228 trận) |
| Số khán giả trung bình | 17.018 |
← 2023–24 2025–26 → | |
Giải Ngoại hạng Scotland 2024–25 (được gọi là Giải Ngoại hạng William Hill vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ mười hai của giải Ngoại hạng Scotland, hạng đấu cao nhất của bóng đá Scotland và là mùa giải thứ 128 của giải đấu hàng đầu quốc gia, không bao gồm một mùa giải bị hủy do Thế chiến thứ II. Celtic là nhà vô địch ba lần liên tiếp. Mùa giải bắt đầu vào ngày 3 tháng 8 năm 2024.[2]
Giải đấu có sự tham gia của mười hai đội: Aberdeen, Celtic, Dundee, Dundee United, Heart of Midlothian, Hibernian, Kilmarnock, Motherwell, Rangers, Ross County, St Johnstone và St Mirren.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Trong giai đoạn đầu của mùa giải, 12 đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm, trong đó mỗi đội sẽ đấu với các đội còn lại ba lần. Sau 33 lượt trận, giải đấu chia thành hai phần gồm sáu đội, mỗi đội sẽ đấu với nhau trong phần đó. Giải đấu cố gắng cân bằng danh sách trận đấu để các đội trong cùng một phần sẽ đấu với nhau hai lần trên sân nhà và hai lần trên sân khách, nhưng đôi khi điều này là không thể. Tổng cộng sẽ có 228 trận đấu được diễn ra, với 38 lượt trận đấu.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đây đã thay đổi hạng đấu sau mùa giải 2023–24.
|
Thăng hạng từ Scottish Championship Xuống hạng Scottish Championship Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhân sự và tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần đùi |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Aberdeen | Adidas | Texo Group | MaxAmaze, EIS Waste Services | RAM Tubulars | Texo Group | ||
| Celtic | Adidas | Dafabet | Magners | Celtic FC Foundation | không | ||
| Dundee | Macron | Crown Engineering Services | MKM Building Supplies, John Clark BMW | GA Vans | DrainBlitz | ||
| Dundee United | Erreà | Quinn Casino | JF Kegs, Norman Jamieson Ltd | Trade-Mart | Paint-Tec Accident Repair Centre | ||
| Heart of Midlothian | Umbro | Stellar Omada | FanHub, loveholidays | ASC Edinburgh Ltd | không | ||
| Hibernian | Joma | Bevvy.com | Whisky Row, Dunedin IT | SBK | Capital Credit Union | ||
| Kilmarnock | Hummel | James Frew Ltd | James Frew Ltd, Blackwood Plant Hire | Redrock Automation | A&L Mechanical | ||
| Motherwell | Macron | G4 Claims | Fire Suppression Scotland, Phoenix Specialist Solutions | DX Home Improvements | TCL | ||
| Rangers | Castore | Unibet | SEKO Logistics | BOXT Life | AIM Xây dựng và Bảo trì | ||
| Ross County | Macron | Ross-shire Engineering | Ross-shire Engineering | Mikeysline (sân khách) | không | ||
| St Johnstone | Macron | GS Brown Construction | Sidey Solutions, A & B Taxis Perth | Saints in the Community | CHAS Children's Hospice | ||
| St Mirren | Macron | Consilium Plumbing and Heating | Ultimate Home Solutions, Macklin Motors | Gennaro Glass & Glazing | KPP Chartered Accountants |
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ký | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Aberdeen | Hết quản lý tạm thời | 19/5/2024[16] | Trước mùa giải | 3/6/2024[17] | ||
| St Johnstone | Sa thải | 17/9/2024[18] | thứ 10 | 17/9/2024[18] | ||
| Heart of Midlothian | 22/9/2024[19] | thứ 12 | 22/9/2024[19] | |||
| St Johnstone | Hết quản lý tạm thời | 1/10/2024[20] | thứ 11 | 1/10/2024[20] | ||
| Heart of Midlothian | 15/10/2024[21] | thứ 12 | 15/10/2024[21] | |||
| Motherwell | Từ chức | 27/1/2025[22] | thứ 5 | 27/1/2025[22] | ||
| Hết quản lý tạm thời | 17/2/2025[23] | thứ 8 | 17/2/2025[23] | |||
| Rangers | Sa thải | 23/2/2025[24] | thứ 2 | 24/2/2025[25] | ||
| Heart of Midlothian | 26/4/2025[26] | thứ 8 | 26/4/2025[26] |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng[a] |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Celtic (C) | 38 | 29 | 5 | 4 | 112 | 26 | +86 | 92 | Tham dự vòng play-off Champions League |
| 2 | Rangers | 38 | 22 | 9 | 7 | 80 | 41 | +39 | 75 | Tham dự vòng loại thứ hai Champions League |
| 3 | Hibernian | 38 | 15 | 13 | 10 | 62 | 50 | +12 | 58 | Tham dự vòng loại thứ hai Europa League |
| 4 | Dundee United | 38 | 15 | 8 | 15 | 45 | 54 | −9 | 53 | Tham dự vòng loại thứ hai Conference League |
| 5 | Aberdeen | 38 | 15 | 8 | 15 | 48 | 61 | −13 | 53 | Tham dự vòng play-off Europa League[b] |
| 6 | St Mirren | 38 | 14 | 8 | 16 | 53 | 59 | −6 | 50 | |
| 7 | Heart of Midlothian | 38 | 15 | 7 | 16 | 52 | 47 | +5 | 52 | |
| 8 | Motherwell | 38 | 14 | 7 | 17 | 46 | 63 | −17 | 49 | |
| 9 | Kilmarnock | 38 | 12 | 8 | 18 | 45 | 62 | −17 | 44 | |
| 10 | Dundee | 38 | 11 | 8 | 19 | 55 | 77 | −22 | 41 | |
| 11 | Ross County (R) | 38 | 9 | 10 | 19 | 37 | 65 | −28 | 37 | Tham dự chung kết play-off Premiership |
| 12 | St Johnstone (R) | 38 | 9 | 5 | 24 | 38 | 68 | −30 | 32 | Xuống hạng Championship |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Vòng play-off (chỉ áp dụng khi xác định nhà vô địch, vòng loại giải đấu UEFA, phân bổ nhóm giai đoạn hai hoặc xuống hạng).[29]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Các đội sẽ đấu với nhau ba lần (33 trận) trước khi giải đấu được chia thành hai bảng (sáu đội đứng đầu và sáu đội đứng cuối).
- ^ Aberdeen đủ điều kiện tham dự vòng play-off Europa League vì là đội vô địch Cúp bóng đá Scotland 2024–25.
Vị trí theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Vô địch, tham dự vòng play-off Champions League; = Tham dự vòng loại thứ hai Champions League; = Tham dự vòng play-off Europa League; = Tham dự vòng loại thứ hai Europa League; = Tham dự vòng loại thứ hai Conference League; = Tham dự chung kết play-off Premiership; = Xuống hạng Championship
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1–22
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sẽ thi đấu với nhau hai lần, một lần trên sân nhà và một lần trên sân khách.
Vòng 23–33
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sẽ thi đấu với nhau một lần, trên sân nhà hoặc sân khách.
Vòng 34–38
[sửa | sửa mã nguồn]Sau 33 trận đấu, giải đấu được chia thành hai nhóm gồm sáu đội, là sáu đội đứng đầu và sáu đội đứng cuối, và các đội đấu với mọi đội khác trong nhóm của mình một lần (trên sân nhà hoặc sân khách). Các trận đấu chính xác được xác định bởi vị trí của các đội trong bảng xếp hạng giải đấu tại thời điểm chia tách.
Sáu đội đứng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu đội xếp cuối
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng thắng bại
[sửa | sửa mã nguồn]- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- [] = Trận đấu được tổ chức thi đấu trước (ví dụ có 2 trận đấu ở vòng 15 đã được thi đấu sau vòng 5 và trước vòng 6)
- – : Không thi đấu
- () : Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 13 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 13 và trước vòng 14
| Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Đội | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | Đội | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Aberdeen | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | () | T | B (H) | H | B | H | () | B | B | B | B | B | Aberdeen | H (B) | B | B | T | T | B | H | H | T | T | H | Aberdeen | T | B | B | B | B |
| Celtic | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | () | T | T | T | T | T | () | H | T | T | B | T (T) | Celtic | T (H) | () | T (T) | T | B | T | T | B | T | B | T | Celtic | T | H | T | T | H |
| Dundee | H | T | H | H | B | B | B | T | B | B | () [T] | B | T | H | T | B | () | B | B | T | B | T (H) | Dundee | – (H) | () | B (B) | B | B | B | H | T | B | T | B | Dundee | T | B | B | H | T |
| Dundee United | H | H | T | T | B | H | T | T | B | B | () [H] | T | H | T | – | H | B | H | T | T | T | B (B) | Dundee United | T | B | B | B | T | B | H | B | T | T | T | Dundee United | B | B | B | B | T |
| Heart of Midlothian | H | B | B | B | B [B] | H | B | T | H | B | T | B | B | H | – | T | B | T | B | H | T | T | Heart of Midlothian | H | T | T | B | T | T | B | T | B | B | H | Heart of Midlothian | B | T | T | T | T |
| Hibernian | B | B | H | H | T | B | B | B | H | H | () [H] | B | B (H) | T | – | B | T | T | T | T | H | H | Hibernian | T | H | T | H | T | T | T | H | T | T | T | Hibernian | B | T | B | H | H |
| Kilmarnock | B | B | B | H | H | H | T | T | B | T | () [B] | B | B | H | B | H | T | H | T | B | T | B (H) | Kilmarnock | – | B | T | T | B | B | B | H | B | T | B | Kilmarnock | T | T | T | B | B |
| Motherwell | H | B | T | T | B | T | T | B | B | T | () | T | B | B | B | T | T | H | B | H | B | T (H) | Motherwell | B | B | B | B | B | T | T | H | B | B | H | Motherwell | T | T | B | T | H |
| Rangers | H | T | T | B | T | T | T | B | T | B | () | T | H | T | T | T | () | T | B | H | T | H (H) | Rangers | T (T) | T | T | T | B | T | B | T | T | B | H | Rangers | H | H | T | T | H |
| Ross County | H | H | B | B | T [H] | H | B | B | T | H | H | B | T | B | – | B | B | B | T | H | T | T | Ross County | B | H | B | T | T | B | T | B | B | B | B | Ross County | B | B | B | H | H |
| St Johnstone | B | T | B | B | B [H] | B | B | T | T | B | B | B | T | B | – | H | B | B | B | B | H | B | St Johnstone | B | T | T | B | B | T | H | H | B | T | B | St Johnstone | B | B | T | B | B |
| St Mirren | T | B | B | H | H [T] | B | B | B | B | T | H | T | T | B | – | B | T | T | T | B | B | B | St Mirren | B | T | B | H | T | B | B | H | T | B | T | St Mirren | H | T | T | H | H |
| Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Đội | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | Đội | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
Play-off
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
|---|---|---|---|---|
| Livingston | 5–3 | Ross County | 1–1 | 4–2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]| Livingston | 1–1 | Ross County |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]| Ross County | 2–4 | Livingston |
|---|---|---|
| Chi tiết |
Livingston thắng với tổng tỷ số 5–3 và thăng hạng lên Scottish Premiership, còn Ross County phải xuống hạng.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]| Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng[33] |
|---|---|---|---|
| 1 | Rangers | 18 | |
| 2 | Dundee | 16 | |
| Celtic | |||
| 4 | Dundee United | 15 | |
| Hibernian | |||
| 6 | Celtic | 13 | |
| 8 | Rangers | 12 | |
| Ross County |
Hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]- H (= Home): Sân nhà
- A (= Away): Sân khách
| Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Rangers | Hibernian | 3–3 (A) | Vòng 22, 5/1/2025 |
Kiến tạo hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]| Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo[33] |
|---|---|---|---|
| 1 | Rangers | 10 | |
| Celtic | |||
| 4 | 9 | ||
| 5 | Rangers | 8 | |
| Dundee FC | |||
| Rangers | |||
| Heart of Midlothian | |||
| Celtic |
Số trận giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]| Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận sạch lưới | Tỷ lệ[34] |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Celtic | 32 | 19 | 59% | |
| 2 | Dundee United | 36 | 12 | 33% | |
| 3 | Rangers | 28 | 10 | 36% | |
| 4 | Heart of Midlothian | 33 | 8 | 24% | |
| 5 | Hibernian | 25 | 7 | 28% |
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 12 thẻ
Will Ferry (Dundee United)
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2 thẻ
- 5 cầu thủ
Câu lạc bộ[35]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 91 thẻ
- Aberdeen
- Nhận ít thẻ vàng nhất: 33 thẻ
- Celtic
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 8 thẻ
- Kilmarnock
- Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
- Celtic
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]| Tháng | HLV của tháng | Cầu thủ của tháng | ||
|---|---|---|---|---|
| HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
| Tháng 8 | Aberdeen | Celtic | ||
| Tháng 9 | Celtic | Motherwell | ||
| Tháng 10 | Aberdeen | Aberdeen | ||
| Tháng 11 | Celtic | Dundee United | ||
| Tháng 12 | Hibernian | Hibernian | ||
| Tháng 1 | Heart of Midlothian | Rangers | ||
| Tháng 2 | Hibernian | Celtic | ||
| Tháng 3 | ||||
| Tháng 4 | Aberdeen | Dundee | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Scotland » Premiership 2024/2025 » Schedule" [Scotland » Premiership 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2025.
- ^ "Key dates for Season 2024/25" [Các ngày quan trọng cho Mùa giải 2024/25]. SPFL. ngày 22 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Aberdeen Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Celtic Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Dundee Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Dundee United Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Heart of Midlothian Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
- ^ "Hibernian Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Kilmarnock Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Rugby Park". killiefc.com. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
- ^ "Motherwell Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Rangers Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ "Ross County Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "St Johnstone Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "St Mirren Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2018.
- ^ "Ross County 2–2 Aberdeen". BBC Sport. ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Jimmy Thelin: Aberdeen agree deal for Elfsborg coach to join in summer" [Jimmy Thelin: Aberdeen đồng ý thỏa thuận để huấn luyện viên Elfsborg gia nhập vào mùa hè]. BBC Sport. ngày 16 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
- ^ a b "St Johnstone sack manager Craig Levein" [St Johnstone sa thải HLV Craig Levein]. BBC Sport. ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b "Steven Naismith: Hearts sack head coach after eight successive defeats" [Steven Naismith: Hearts sa thải huấn luyện viên trưởng sau tám trận thua liên tiếp]. BBC Sport. ngày 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b "St Johnstone confirm Valakari as new head coach" [St Johnstone xác nhận Valakari là huấn luyện viên trưởng mới]. BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b "Hearts name ex-Blackpool boss Critchley as head coach" [Hearts bổ nhiệm cựu huấn luyện viên trưởng Blackpool Critchley làm huấn luyện viên trưởng]. BBC Sport. ngày 15 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b "Kettlewell resigns as Motherwell manager" [Kettlewell từ chức huấn luyện viên của Motherwell]. BBC Sport. ngày 27 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2025.
- ^ a b "Wimmer: Motherwell appoint German as new manager to replace Stuart Kettlewell" [Wimmer: Motherwell bổ nhiệm German làm huấn luyện viên mới thay thế Stuart Kettlewell]. BBC Sport. ngày 17 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2025.
- ^ McLaughlin, Chris (ngày 23 tháng 2 năm 2025). "Rangers sack Clement following loss to St Mirren" [Rangers sa thải Clement sau trận thua trước St Mirren]. BBC Sport. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Ferguson takes charge of Rangers until end of season" [Ferguson sẽ dẫn dắt Rangers cho đến cuối mùa giải]. BBC Sport. ngày 24 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2025.
- ^ a b "Neil Critchley sacked as Hearts boss just six months after appointment" [Neil Critchley bị sa thải khỏi vị trí huấn luyện viên trưởng Hearts chỉ sáu tháng sau khi được bổ nhiệm]. BBC Sport. ngày 26 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Scottish Premiership Table" [Bảng xếp hạng giải Ngoại hạng Scotland]. BBC. ngày 15 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Premiership League Table" [Bảng xếp hạng giải Ngoại hạng]. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
- ^ "The Rules of the Scottish Professional Football League (Rule Number C35-C37)" [Quy định của Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland (Luật số C35-C37).] (PDF). SPFL. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b "Summary - Premiership". Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Summary - Premiership" [Tóm tắt - Premiership]. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Summary - Premiership" [Tóm tắt - Premiership]. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.
- ^ a b "Premiership, Players". Soccerway. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2025.
- ^ "Clean Sheets - Scotland Premiership". FootyStats. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2025.
- ^ "Scottish Premiership Discipline Stats - 2024-25". www.espn.ph. ESPN. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2025.