Seki Mitsuhiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mitsuhiro Seki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mitsuhiro Seki
Ngày sinh 8 tháng 5, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh Machida, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2004 Đại học Komazawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2008 Rosso Kumamoto/Roasso Kumamoto 66 (11)
2009–2012 New Wave/Giravanz Kitakyushu 124 (9)
2013 Tokyo Verdy 9 (1)
2014–2018 Kagoshima United FC 76 (1)
2018– Fujieda MYFC 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Mitsuhiro Seki (関 光博 Seki Mitsuhiro?, sinh ngày 8 tháng 5 năm 1982 ở Machida, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fujieda MYFC.[1]

Seki trước đây thi đấu cho Roasso KumamotoJ2 League.[2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2005 Rosso Kumamoto JRL 18 7 1 0 19 7
2006 JFL 28 4 1 0 29 4
2007 17 0 0 0 17 0
2008 Roasso Kumamoto J2 League 3 0 0 0 3 0
2009 New Wave Kitakyushu JFL 22 4 1 0 23 4
2010 Giravanz Kitakyushu J2 League 33 2 1 0 34 2
2011 36 3 2 0 38 3
2012 33 0 0 0 33 0
2013 Tokyo Verdy 9 1 2 1 11 2
2014 Kagoshima United FC JFL 7 1 7 1
2015 14 0 1 0 15 0
Tổng 220 22 9 1 229 23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “関 光博:鹿児島ユナイテッドFC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “Stats Centre: Mitsuhiro Seki Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2009.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 275 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]