Shavkat Salomov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shavkat Salomov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shavkat Salomov
Ngày sinh 13 tháng 11, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Bukhoro, Uzbekistan
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Buxoro
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Quruvchi Tashkent
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000–2006 FK Buxoro
2007–2012 Bunyodkor 160 (30)
2010Nasaf Qarshi (mượn) 5 (2)
2013 Zhetysu 27 (3)
2014 Shakhter Karagandy 28 (3)
2015 Olmaliq 29 (8)
2016 Buxoro 29 (3)
2017 Atyrau 25 (2)
2018– Buxoro 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007– Uzbekistan 12 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 1, 2018

Shavkat Salomov (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1985) là một tiền đạo bóng đá người Uzbekistan thi đấu cho FC AtyrauGiải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 2 năm 2013 Salomov chuyển đến Zhetysu, sau khi thi đấu 6 mùa giải cho Bunyodkor.[1] Ngày 9 tháng 3 năm 2013 Salomov có trận ra mắt ở Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan trước Kairat, kết thúc với tỉ số hòa 3-3, ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ. Vào tháng 2 năm 2014, anh ký một bản hợp đồng với Shakhter Karagandy, một câu lạc bộ Kazakhstan khác.[2]

Ngày 8 tháng 1 năm 2018, Salomov ký hợp đồng với FK Buxoro.[3]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Salomov ra sân 2 lần cho đội tuyển quốc gia ở vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 5 tháng 11 năm 2017[5]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Bunyodkor 2010 Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan 1 0 3 0 0 0 4 0
2011 23 2 4 0 5 0 0 0 32 2
2012 23 6 7 4 11 1 0 0 41 11
Tổng 47 8 11 4 19 1 0 0 77 13
Nasaf (mượn) 2010 Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan 5 2 0 0 5 2
Zhetysu 2013 Premier League 27 3 0 0 0 0 0 0 27 3
Shakhter Karagandy 2014 28 3 2 0 2 0 1 0 33 3
Olmaliq 2015 Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan 29 8 0 0 29 8
Buxoro 2016 Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan 29 3 6 1 35 4
Atyrau 2017 Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan 25 2 4 0 29 2
Buxoro 2018 Uzbekistan Super League 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 190 29 23 5 21 1 1 0 235 35

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Uzbekistan
Năm Số trận Bàn thắng
2007 2 1
2008 0 0
2009 0 0
2010 3 0
2011 3 0
2012 2 0
2013 1 0
2015 1 0
Tổng 12 1

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 31 tháng 3 năm 2015[6]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 13 tháng 10 năm 2007 Tashkent, Uzbekistan  Đài Bắc Trung Hoa 9–0 9–0 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Bunyodkor

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Шавкат Саломов продолжит свою карьеру в Казахстане (bằng tiếng Nga). sports.kz. 21 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “Саломов и Мурзоев переходят в "Шахтер" (bằng tiếng Nga). news.rambler.ru. 16 tháng 2 năm 2014. Truy cập 15 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “БУХОРО МУЛЛАЖОНОВ ВА САЛОМОВ БИЛАН ҲАМ ШАРТНОМА ИМЗОЛАДИ”. pfcbuxoro.com (bằng tiếng Uzbek). FK Buxoro. 8 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập 11 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Shavkat Salomov – Thành tích thi đấu FIFA
  5. ^ “S.Salomov”. uk.soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Shavkat Salomov”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 4 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]