Shorea cordata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shorea cordata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Dipterocarpaceae
Chi (genus)Shorea
Loài (species)S. cordata
Danh pháp hai phần
Shorea cordata
P. S. Ashton[2]

Shorea cordata là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Tên gọi của loài cordata xuất phát từ Latin (cordatus = hình tim) để chỉ hình dạng cây. S. cordata là một cây lớn, cao tới 50 m, có ở các khu rừng dầu trên các khu vực giàu đất sét bao phủ bên trên lớp đá hoả sinh[2]. Đây là loài đặc hữu của Borneo, có ở Sarawak và NW Kalimantan. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống[3].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ashton (1998). Shorea cordata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2007.
  2. ^ a b Ashton, P.S. Dipterocarpaceae. Trong Tree Flora of Sabah and Sarawak, Volume 5, 2004. Soepadmo, E., Saw, L.G. and Chung, R.C.K. eds. Government of Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia. ISBN 983-2181-59-3
  3. ^ Ashton (1998). “'Shorea cordata'. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 14 tháng 11 năm 2007.