Sicista napaea
Giao diện
Sicista napaea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Sicista |
Loài (species) | S. napaea |
Danh pháp hai phần | |
Sicista napaea Hollister, 1912[2] |
Sicista napaea là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hollister mô tả năm 1912.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tsytsulina, K. (2008). Scista napaea. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sicista napaea”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]