Siniperca scherzeri
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Siniperca scherzeri | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Percichthyidae |
Chi (genus) | Siniperca |
Loài (species) | S. scherzeri |
Danh pháp hai phần | |
Siniperca scherzeri Steindachner, 1892 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Siniperca scherzeri là một loài cá. Đây là loài bản địa đông châu Á (Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên, Việt Nam).
Loài này có thể đạt tới chiều dài 22 xentimét (8,7 in) mặc dù hầu hết chỉ dài 16,9 xentimét (6,7 in).[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Huckstorf, V. 2012. Siniperca scherzeri. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.2. <www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 20 tháng 4 năm 2014.
- ^ Thông tin Siniperca scherzeri trên FishBase, chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. Phiên bản tháng February năm 2014.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Siniperca scherzeri tại Wikispecies