Bước tới nội dung

Stictoleptura erythroptera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stictoleptura erythroptera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Stictoleptura
Phân chi (subgenus)Aredolpona
Loài (species)S. erythroptera
Danh pháp hai phần
Stictoleptura erythroptera
(Hagenbach, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Aredolpona erythroptera (Hagenbach) Vives, 2001
  • Brachyleptura erythroptera (Hagenbach) Villiers, 1974
  • Corymbia erythroptera (Hagenbach) Sama, 1988
  • Leptura rufipennis Mulsant, 1839
  • Paracorymbia erythroptera (Hagenbach) Danilevsky, 2002
  • Leptura erythroptera Hagenbach, 1822

Stictoleptura erythroptera là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]