Stremma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Stremma (tiếng Hy Lạp: στρέμμα, số nhiều στρέμματα) là một đơn vị tính diện tích đất của Hy Lạp, bằng 1.000 m2, và cũng được gọi là royal stremma. Tên gọi xuất xứ từ một gốc từ, có nghĩa là (cày) lật lên, có thể chỉ tới số đất đai mà 1 người cày được trong 1 ngày.[1]

Stremma cũ, stremma của Thổ Nhĩ Kỳ hoặc của đế quốc Ottoman là khoảng 1.270 m² (Λεξικό, 1998). Stremma của Hy Lạp là tên của Dunam (dönüm) của đế quốc Ottoman,[2] mà Dunam lại căn cứ trên Stremma của đế quốc Byzantine. Tuy nhiên đầu thế kỷ 20, Lapavitsas lại tính giá trị stremma bằng 1.600 m² cho vùng Naoussa[3]

Stremma thời trung cổ hoặc stremma dùng ở bán đảo Morea lại sai biệt, giữa 900 và 1.900 m², tùy theo thời gian và có lẽ cả tùy theo loại đất.[4]

Stremma của đế quốc Byzantine được định nghĩa là 1 diện tích hình vuông mà mỗi cạnh đo được 100 pous (feet Hy Lạp) hoặc 40 bước kép (khoảng 1,48 m). Dường như đó là nguồn gốc của Dunam/dönüm/stremma của đế quốc Ottoman.[5]

Quy đổi[sửa | sửa mã nguồn]

1 stremma tương đương:

Hệ mét[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ đo lường Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Λεξικό της κοινής Νεοελληνικής (Dictionary of Modern Greek), Ινστιτούτο Νεοελληνικών Σπουδών, Θεσσαλονίκη, 1998. ISBN 960-231-085-5
  2. ^ Λεξικό
  3. ^ Costas Lapavitsas, "Social and Economic Underpinning of Industrial Development: Evidence from Ottoman Macedonia", Ηλεκτρονικό Δελτίο Οικονομικής Ιστορίας [1] Lưu trữ 2007-09-28 tại Wayback Machine
  4. ^ Siriol Davis, "Pylos Regional Archaeological Project, Part VI: administration and settlement in Venetian Navarino", Hesperia, Winter, 2004 [2] Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
  5. ^ V.L. Ménage, Review of Speros Vryonis, Jr. The decline of medieval Hellenism in Asia Minor and the process of islamization from the eleventh through the fifteenth century, Berkeley, 1971; in Bulletin of the School of Oriental and African Studies (University of London) 36:3 (1973), pp. 659-661. at JSTOR (subscription required); see also Erich Schilbach, Byzantinische Metrologie (referenced but not seen)