Swedish Open 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Swedish Open 2022
Ngày4–9 tháng 7 (nữ)
11–17 tháng 7 (nam)
Lần thứ74 (nam)
12 (nữ)
Tiền thưởng€534,555 (nam)
$115,000 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Sân vận độngBåstad Tennis Stadium
Các nhà vô địch
Đơn nam
Argentina Francisco Cerúndolo
Đơn nữ
Hàn Quốc Jang Su-jeong
Đôi nam
Brasil Rafael Matos / Tây Ban Nha David Vega Hernández
Đôi nữ
Nhật Bản Misaki Doi / Thụy Điển Rebecca Peterson
← 2021 · Swedish Open · 2023 →

Swedish Open 2022 (còn được biết đến với Nordea Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2022[1]WTA 125.[2] Giải đấu diễn ra ở Båstad, Thụy Điển, từ ngày 4 đến ngày 9 tháng 7 năm 2022 (nữ), và từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 7 năm 2022 (nam).[3] Đây là lần thứ 74 (nam) và lần thứ 12 (nữ) giải đấu được tổ chức.

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn nam 250 150 90 45 20 0 12 6 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 160 95 57 29 15 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/321 Q2 Q1
Đơn nam €85,945 €45,265 €24,520 €13,970 €8,230 €4,875 €2,195 €1,100
Đôi nam * €26,110 €13,730 €7,440 €4,260 €2,490
Đơn nữ $20,000 $11,400 $6,500 $4,000 $2,325 $1,175
Đôi nữ * $5,500 $2,700 $1,400 $750 $450

1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32
* mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 NOR Casper Ruud 6 1
Andrey Rublev 8 2
 ARG Diego Schwartzman 15 3
 ESP Roberto Bautista Agut 19 4
 ESP Pablo Carreño Busta 20 5
 GEO Nikoloz Basilashvili 26 6
 DEN Holger Rune 29 7
 ARG Sebastián Báez 35 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 IND Rohan Bopanna  NED Matwé Middelkoop 47 1
 ITA Simone Bolelli  ITA Fabio Fognini 57 2
 KAZ Andrey Golubev  ARG Máximo González 74 3
 BRA Rafael Matos  ESP David Vega Hernández 82 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CHN Zheng Qinwen 52 1
 SVK Anna Karolína Schmiedlová 84 2
 FRA Clara Burel 95 3
 SWE Rebecca Peterson 96 4
 HUN Panna Udvardy 100 5
 USA Lauren Davis 102 6
 JPN Misaki Doi 108 7
Kamilla Rakhimova 109 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 JPN Miyu Kato  INA Aldila Sutjiadi 163 1
 USA Ingrid Neel  THA Peangtarn Plipuech 214 2
 HUN Panna Udvardy  CZE Renata Voráčová 224 3
 CZE Anastasia Dețiuc  CZE Miriam Kolodziejová 289 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ATP Nordea Open Overview”. atptour.com.
  2. ^ “WTA Nordea Open Overview”. wtatennis.com.
  3. ^ “Nordea Open | Join us 2022 – WTA Official”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Swedish Open tournaments

Bản mẫu:WTA 125K 2022