Bước tới nội dung

Tàu điện ngầm Bắc Kinh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu điện ngầm Bắc Kinh
Tổng quan
Địa điểmBắc Kinh
Loại tuyếnTàu điện ngầm
Số lượng tuyến22
Số nhà ga391 (đếm riêng các nhà ga gần nhau không nối đường điện ngầm)
329 (không đếm riêng)
Lượt khách hàng ngày13,487 triệu (cao điểm)
Lượt khách hàng năm3,8484 tỷ (2018)[1]
Websitewww.bjsubway.com/
Hoạt động
Bắt đầu vận hành1 tháng 10 năm 1969
Đơn vị vận hànhCông ty Hoạt động Tàu điện ngầm Bắc Kinh
MTR Bắc Kinh
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống636,8 km (Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (khổ đường tiêu chuẩn)
Bản đồ tuyến đường

Tàu điện ngầm Bắc Kinh
Giản thể北京地铁
Phồn thể北京地鐵

Tàu điện ngầm Bắc Kinh là một mạng lưới đường sắt vận chuyển nhanh phục vụ các quận nội thành và ngoại thành của thành phố Bắc Kinh, Trung Quốc. Tuyến đầu tiên của hệ thống tàu điện ngầm này khai trương vào năm 1971, và mạng lưới hiện nay có 22 tuyến đường, 391 trạm nhà ga và 636,8 km đường ray hoạt động. Đây là tàu điện ngầm cổ nhất ở Trung Quốc, và xếp thứ hai chiều dài và số lượt chuyến sau Metro Thượng Hải. Ngày 30 tháng 4 năm 2010, các tàu điện ngầm đã vận chuyển mức kỷ lục 6,4 triệu người.[2] Ngày 30 tháng 12 năm 2010, tuyến số 15, Xương Bình, Phòng Sơn, Diệc Trang, và Đại Hưng được khai trương để hoạt động. Các mạng tuyến đường hiện tại vẫn có thể không đủ đáp ứng vận tải công cộng của thành phố, nhu cầu và đang trải qua mở rộng nhanh chóng. Nhìn chung, theo kế hoạch thì sẽ có hơn 700 km đường sắt hoạt động năm 2015 và 1.000 km vào năm 2020.[3] Chương trình kích thích kinh tế Trung Quốc 4 ngàn tỷ RMB đã tăng tốc xây dựng hệ thống tàu điện ngầm. Mạng lưới này sẽ kéo dài 420 km vào năm 2012.[4]

Các tuyến đường đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Các tuyến hiện hữu
Các tuyến hiện hữu
Dự án mở rộng đến năm 2015
Tuyến Ga cuối
(Khu)
Mở cửa
Gia hạn
mới nhất
Chiều dài
km
Số nhà ga
(# trên cao)
Trung chuyển Đơn vị vận hành
01 1  Pingguoyuan
(Thạch Cảnh Sơn)
Sihui East
(Triều Dương)
1969 1999 30.4 23 (2)  2   4   5   9   10   14 (Đông)  Bát Thông 
02 2 
loop line
Xizhimen
(Tây Thành)
Jishuitan
(Tây Thành)
1971 1987 23.1 18  1   4   5   6   8 (Bắc)  13   Sân bay 
04 4 
[b]
Anheqiao North
(Hải Điến)
Gongyixiqiao
(Phong Đài)
2009 2010[b] 28.2 24 (1)  1   2   6   7   9   10   13   14 (Đông)  16   Đại Hưng [b]
05 5  Tiantongyuan North
(Xương Bình)
Songjiazhuang
(Phong Đài)
2007 27.6 23 (7)  1   2   6   7   10   13   14 (Đông)  15   Yizhuang 
06 6  Jin'anqiao
(Thạch Cảnh Sơn)
Lucheng
(Thông Châu)
2012 2018 53.4[5] 32[a]  2   4   5   8 (Bắc)  9   10   14 (Đông)  S1 
07 7  Ga Bắc Kinh Tây
(Phong Đài)
Jiaohuachang
(Triều Dương)
2014 2018 23.7 20[a]  4   5   8 (Nam)  9   14 (Đông)
08 8 [g]
Bắc
Zhuxinzhuang
(Xương Bình)
National Art Museum
(Đông Thành)
2008 2018 28 19 (1)  2   6   10   13   15   Xương Bình 
08 8 [g]
Nam
Zhushikou
(Đông Thành/Tây Thành)
Yinghai
(Đại Hưng)
2018 16.4 12 (2)[a]  7   14 (Đông)
09 9  Thư viện Quốc gia
(Hải Điến)
Guogongzhuang
(Phong Đài)
2011 2012 16.5 13  1   4   6   7   10   14 (Tây)  Fangshan 
10 10 
loop line
Bagou
(Hải Điến)
Chedaogou
(Hải Điến)
2008 2013 57.1 45  1   4   5   6   8 (Bắc)  9   13   14 (Tây)/(Đông)  Yizhuang   Xijiao   Sân bay 
13 13  Xizhimen
(Tây Thành)
Dongzhimen
(Đông Thành)
2002 2003 40.9 16 (15)  2   4   5   8 (Bắc)  10   15   Xương Bình   Sân bay 
14 14 [f]
Tây
Zhangguozhuang
(Phong Đài)
Xiju
(Phong Đài)
2013 2014 12.4 07 (2)  9   10 
14 14 [f]
Đông
Ga Bắc Kinh Nam
(Phong Đài)
Shangezhuang
(Triều Dương)
2014 2017 28.6 21[a]  1   4   5   6   7   8 (Nam)  10   15 
15 15  Qinghuadongluxikou
(Hải Điến)
Fengbo
(Thuận Nghĩa)
2010 2014 41.4 20 (4)  5   8 (Bắc)  13   14 (Đông)
16 16  Bei'anhe
(Hải Điến)
Xiyuan
(Hải Điến)
2016 2017 19.6 10  4 
 Bát Thông  Sihui
(Triều Dương)
Tuqiao
(Thông Châu)
2003 18.9 13 (13)  1 
 Xương Bình  Changping Xishankou
(Xương Bình)
Xi'erqi
(Hải Điến)
2010 2015 32.0 12 (6)  8 (Bắc)  13 
 Đại Hưng 
[b]
Gongyixiqiao
(Phong Đài)
Tiangongyuan
(Đại Hưng)
2010 21.7 11 (1)  4 [b]
 Phòng Sơn  Guogongzhuang
(Phong Đài)
Yancun East
(Phòng Sơn)
2010 2017 27 12 (10)  9   Yến Phòng 
 Yến Phòng  Yancun East
(Phòng Sơn)
Yanshan
(Phòng Sơn)
2017 14.4 9 (9)  Phòng Sơn 
Tập tin:BeijingMTROA.svg
 Diệc Trang  Songjiazhuang
(Phong Đài)
Yizhuang Railway Station
(Thông Châu)
2010 2018 23.3 14 (8)  5   10 
 S1 
Maglev
Jin'anqiao
(Thạch Cảnh Sơn)
Shichang
(Môn Đầu Câu)
2017 9.1[6] 7 (7)  6 
 Sân bay  Dongzhimen
(Đông Thành)
Nhà ga 2 (Triều Dương)
Nhà ga 3 (Thuận Nghĩa)
2008 28.1 04 (1)  2   10   13 
Tập tin:Capital Metro (Black and White version).jpg
 Tây Giao 
LRT
Bagou
(Hải Điến)
Fragrant Hills
(Hải Điến)
2017 8.8 6 (6)  10 
Tập tin:BeijingPublicTransport.svg
Total 636.8[7] 391 (95)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2018年统计报告” (bằng tiếng Trung). Tàu điện ngầm Bắc Kinh. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ Lý Chí Dũng (ngày 1 tháng 5 năm 2010). “北京地铁4月30日客流超过640万人次居全国之首”. www.news.cn (bằng tiếng Trung). Tân Hoa xã.
  3. ^ Triệu Tiệp (ngày 30 tháng 12 năm 2010). “北京2020年轨道交通线路预计将达1000公里左右”. www.chinanews.com.cn (bằng tiếng Trung).
  4. ^ Tôn Hiểu Thắng (ngày 5 tháng 1 năm 2009). “北京市已规划地铁和高速路2009年将全部开工”. www.news.cn (bằng tiếng Trung). Tân Hoa xã.
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ https://news.sina.cn/gn/ngày 29 tháng 12 năm 2018/detail-ihqhqcis1487256.d.html

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]