Tübingen
Giao diện
Tübingen | |
---|---|
Phố cổ Tübingen | |
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Tübingen |
Huyện | Tübingen |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Boris Palmer (Đảng Xanh) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 108,12 km2 (4,175 mi2) |
Độ cao | 341 m (1,119 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 91.077 |
• Mật độ | 8,4/km2 (22/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 72070, 72072, 72074, 72076 |
Mã vùng | 07071 |
Biển số xe | TÜ |
Thành phố kết nghĩa | Aigle, Monthey, Aix-en-Provence, Ann Arbor, Durham, Perugia, Petrozavodsk, Kilchberg, Kingersheim, Villa El Salvador District, Moshi |
Website | www.tuebingen.de |
Tübingen là một thành phố đại học truyền thống nằm ở trung tâm của Baden-Württemberg, Đức. Nó nằm bên sông Neckar cách Stuttgart khoảng 30 km về phía nam. thành phố cũng là huyện lỵ của huyện Tübingen và thủ phủ của vùng hành chính cùng tên. Tübingen có khoảng 85.000 dân cư (tháng 5 năm 2013) và là thành phố mà dân chúng có tuổi trung bình thấp nhất nước Đức (39,0 tuổi vào ngày 31 tháng 12 năm 2011).
Với trường Eberhard Karls Universität Tübingen mà được thành lập vào năm 1477 thành phố này là một trong những thành phố đại học lâu đời của Đức. Đời sống của thành phố bị chi phối bởi 28.700 sinh viên (Con số từ: học kỳ mùa đông 2013/2014).[2]
-
Zinserdreieck
-
Những tòa nhà cổ ở Tübingen bên giòng sông Neckar và là một trong những địa điểm nổi tiếng nhất ở Tübingen.
-
Marktplatz
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Studierendenstatistik Wintersemester 2012/2013 der Universität Tübingen