Tơ xanh
Giao diện
Tơ xanh | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Magnoliids |
Bộ: | Laurales |
Họ: | Lauraceae |
Chi: | Cassytha |
Loài: | C. filiformis
|
Danh pháp hai phần | |
Cassytha filiformis L.[1] | |
Các đồng nghĩaThe Plant List | |
|
Tơ xanh (danh pháp khoa học: Cassytha filiformis)[2] là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3] Tơ xanh phân bố khắp miền nhiệt đới. Nó là loài phổ biến rộng rãi ở Mỹ Latinh và ở Tây Ấn cũng như Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Sri Lanka, Timor, Việt Nam, Papua New Guinea, Australia, Madagascar và Nam Phi. Tại khu vực Caribbea, nó là một trong những loài cây được gọi là Dây leo tình yêu bởi vì nó có một danh tiếng là một loài cây có chất kích thích tình dục[4].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cassytha filiformis”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Cassytha filiformis”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
- ^ Esbaugh, W. Hardy; McClure, Susan A. & Bolyard, Judith L. Bush Medicine Studies, Andros Island, Bahamas. Proceedings of the first symposium on the botany of the Bahamas June 11–14, 1985. Ed. Robert R. Smith., San Salvador, Bahamas.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tơ xanh.
Wikispecies có thông tin sinh học về Tơ xanh
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cassytha filiformis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
- Love Vine at Center for Aquatic and Invasive Plants, University of Florida
- Egan, Scott P.; Zhang, Linyi; Comerford, Mattheau; Hood, Glen R. (20 tháng 8 năm 2018). “Botanical parasitism of an insect by a parasitic plant”. Current Biology. 28 (16): R863–R864. doi:10.1016/j.cub.2018.06.024. PMID 30130501. S2CID 52058081.
Thể loại:
- Bản mẫu liên kết ngoài có tiềm năng sử dụng nhiều
- Bản mẫu lấy dữ liệu từ Wikidata
- Bản mẫu liên kết ngoài sinh học
- Bản mẫu liên kết ngoài sử dụng Wikidata
- Bản mẫu liên kết ngoài thực vật học
- Cassytha
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Bahamas
- Thực vật Cuba
- Thực vật Haiti
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Jamaica
- Thực vật Madagascar
- Thực vật México
- Thực vật Nam Phi
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Úc
- Thực vật Việt Nam
- Thực vật Florida
- Thực vật Hawaii
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật Texas
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật Caribe
- Sơ khai Họ Nguyệt quế