Tập tin:AsokaKandahar.jpg

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập tin gốc(683×717 điểm ảnh, kích thước tập tin: 182 kB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Miêu tả
  • Azərbaycanca: Qəndəharda Aşoka Padşahin iki dildə (Yunan və Arami) yazılmış yazı. 3-cü əsr E.ə. Qabaqcada Kabil Müzeyidə idi, sonra görünməz oldu.

  • English: Bilingual (Greek & Aramaic) inscriptions by king Ashoka at Kandahar (Shar-i-kuna). (3rd century B.C.E.). Preserved at Kabul Museum. Today disappeared. Two-dimensional inscription.

  • Esperanto: Dulingva (greka kaj aramea) surskriboj de Reĝo Aŝoka ĉe Kandahar (ŝar-i-kuna). 3a jarcento antaŭ la nuna erao. Antaŭe de la Muzeo de Kabul, poste malaperis. Du-dimensia surskribo.

  • Español: Inscripción en dos idiomas (griego y arameo) por el rey Ashoka en Kandahar (Shar-i-kuna). Siglo III AEC. Antes en el Museo de Kabul, hoy desaparecida. Inscripción de dos dimensiones.

  • Français : Inscription bilingue (en grec et araméen) par le roi Ashoka à Kandahar (Shar-i-kuna). (3e siècle avant J.-C.). Objet disparu, précédemment conservé au musée de Kaboul. Inscription en deux dimensions.
Ngày 12:08 P.M., November 27, C.E.2016 (H.E.12,016)
Nguồn gốc
Tác giả पाटलिपुत्र (Patna)

Transcription

Greek (transliteration)

  1. δέκα ἐτῶν πληρη[....]ων βασι[λ]εὺς
  2. Πιοδασσης εὐσέβεια[ν ἔδ]ε[ι]ξεν τοῖς ἀν-
  3. θρώποις, καὶ ἀπὸ τούτου εὐσεβεστέρους
  4. τοὺς ἀνθρώπους ἐποίησεν καὶ πάντα
  5. εὐθηνεῖ κατὰ πᾶσαν γῆν• καὶ ἀπέχεται
  6. βασιλεὺς τῶν ἐμψύχων καὶ οἱ λοιποὶ δὲ
  7. ἀνθρωποι καὶ ὅσοι θηρευταὶ ἤ αλιείς
  8. βασιλέως πέπαυνται θηρεύοντες καὶ
  9. εἲ τινες ἀκρατεῖς πέπαυνται τῆς ἀκρα-
  10. σίας κατὰ δύναμιν, καὶ ἐνήκοοι πατρὶ
  11. καὶ μητρὶ καὶ τῶν πρεσβυτέρων παρὰ
  12. τὰ πρότερον καὶ τοῦ λοιποῦ λῶιον
  13. καὶ ἄμεινον κατὰ πάντα ταῦτα
  14. ποιοῦντες διάξουσιν.

English (translation)

  1. Ten years (of reign) having been completed, King
  2. Piodasses (Ashoka) made known (the doctrine of)
  3. Piety (εὐσέβεια, Eusebeia) to men; and from this moment he has made
  4. men more pious, and everything thrives throughout
  5. the whole world. And the king abstains from (killing)
  6. living beings, and other men and those who (are)
  7. huntsmen and fishermen of the king have desisted
  8. from hunting. And if some (were) intemperate, they
  9. have ceased from their intemperance as was in their
  10. power; and obedient to their father and mother and to
  11. the elders, in opposition to the past also in the future,
  12. by so acting on every occasion, they will live better
  13. and more happily." (Trans. by G.P. Carratelli [1], see also here)

Aramaic (in Hebrew alphabet)

  1. שנן 10 פתיתו עביד זי מראן פרידארש מלכא קשיטא מהקשט
  2. מן אדין זעיר מרעא לכלהם אנשן וכלהם אדושיא הובד
  3. ובכל ארקא ראם שתי ואף זי זנה כמאכלא למראן מלכא זעיר
  4. קטלן זנה למחזה כלהם אנשן אתהחסינן אזי נוניא אחדן
  5. אלך אנשן פתיזבת כנם זי פרבסת הוין אלך אתהחסינן מן
  6. פרבסתי והופתיסתי לאמוהי ולאבוהי ולמזישתיא אנסן
  7. איך אסרהי חלקותא ולא איתי דינא לכלהם אנשיא חסין
  8. זנה הותיר לכלהם אנשן ואוסף יהותר.

Giấy phép

Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Public domain
Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng ở Hoa Kỳ vì nó được phát hành trước ngày 1 tháng 1 năm 1929.

Tác phẩm thuộc phạm vi công cộng phải hết hạn bản quyền ở cả Hoa Kỳ lẫn quốc gia gốc của tác phẩm thì mới có thể lưu trữ tại Commons. Nếu tác phẩm không phải của Hoa Kỳ, tập tin phải có một thẻ bản quyền nữa để ghi rõ tình trạng bản quyền của quốc gia gốc. PD-1923Phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ//commons.wikimedia.org/wiki/File:AsokaKandahar.jpg
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag.
Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng. Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Bilingual edict (Greek and Aramaic) 3rd century BC by Indian King Ashoka, see Edicts of Ashoka, from Kandahar. Kabul Museum.

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

Chil Zena Tiếng Anh

checksum Tiếng Anh

859755b50dedbf00f0aa79e20e787268d238db22

717 pixel

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại12:08, ngày 27 tháng 11 năm 2016Hình xem trước của phiên bản lúc 12:08, ngày 27 tháng 11 năm 2016683×717 (182 kB)पाटलिपुत्रBetter quality
23:18, ngày 12 tháng 11 năm 2005Hình xem trước của phiên bản lúc 23:18, ngày 12 tháng 11 năm 2005544×469 (618 kB)World ImagingBilingual (Greek and Aramaic) inscriptions by king Ashoka at Kandahar. Preserved at Kabul Museum. Today disapeared. Two-dimensional inscription. Category:Indian history
Có 2 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.