Bước tới nội dung

Rostov (tỉnh)

47°52′B 41°11′Đ / 47,867°B 41,183°Đ / 47.867; 41.183
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tỉnh Rostov)
Rostov Oblast
Ростовская область
—  Tỉnh  —
Rostov Oblast
Cờ
Hiệu kỳ

Ấn chương
Khẩu hiệuQuốc ca của người Cossack sông Don
Tập tin:Rostov Oblast vocal.wav
Hiệu ca: Quốc ca của người Cossack sông Don
Tập tin:Rostov Oblast vocal.wav
Rostov Oblast trên bản đồ Thế giới
Rostov Oblast
Rostov Oblast
Quốc giaNga
Tư cách chính trịTỉnh
Vùng liên bangPhía Nam
Vùng kinh tếBắc Kavkaz
Thủ phủRostov trên sông Đông
Chính quyền
 • Thống đốcVasily Yuryevich Golubev
 • Lập phápDuma
Diện tích
 • Tỉnh100.800 km2 (38,900 mi2)
Thứ hạng diện tích32
Dân số (Điều tra 2010)
 • Tỉnh4.279.179
 • Ước tính (Điều tra 2002)4.404.013
 • Thứ hạngthứ 6
 • Đô thị67,2%
 • Thôn quê32,8%
Múi giờGiờ Moskva, Europe/Moscow, UTC+3
Biển số xe61,161
Mã điện thoại863
Mã ISO 3166RU-ROS
Biển số xe61,161
Websitehttp://www.donland.ru/

Rostov Oblast (tiếng Nga: Росто́вская о́бласть, Rostovskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh. Trung tâm hành chính là thành phố Rostov trên sông Đông. Rostov Oblast có diện tích 100.800 kilômét vuông (38.900 dặm vuông Anh) và dân số 4,279,179 (Điều tra dân số 2010),[2] là chủ thể liên bang đông dân thứ 6 ở Nga.

Tỉnh này giáp các tỉnh LuhanskDonetsk của Ucraina về phía tây, tỉnh Volgogradtỉnh Voronezh về phía bắc, KrasnodarStavropol ở phía nam, và Cộng hòa Kalmykia ở phía đông.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  2. ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). "Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1" [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.


Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]