Bước tới nội dung

Tống Thì Liệt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Song Si-yeol
송시열
Tên húySong Si-yeol
Tên chữYoungbo
Tên hiệuUam, Ujae, Hwayangdongju
Thụy hiệuMunjeong
Tả nghị chính
Nhiệm kỳ
16 tháng 7, 1673 – 13 tháng 9, 1673
PhẩmChính nhất phẩm
Tiền nhiệmYi Gyeong-eok
Kế nhiệmJeong Ji-hwa
Nhiệm kỳ
11 tháng 6, 1672 – 29 tháng 11, 1672
Tiền nhiệmJeong Chi-hwa
Kế nhiệmKim Su-hang
Hữu nghị chính
Nhiệm kỳ
19 tháng 6, 1671 – 11 tháng 6, 1672
PhẩmChính nhất phẩm
Tiền nhiệmHong Jong-bo
Kế nhiệmKim Su-hang
Nhiệm kỳ
5 tháng 4, 1668 – 4 tháng 1, 1669
Tiền nhiệmJeong Chi-hwa
Kế nhiệmHong Jong-bo
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên húy
Song Si-yeol
Ngày sinh
1607
Nơi sinh
Okcheon
Mất
Thụy hiệu
Munjeong
Ngày mất
1689
Nguyên nhân mất
chất độc
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà triết học, người viết tự truyện, chính khách, nhà thơ, công chức
Tôn giáoNho giáo
Quốc tịchNhà Triều Tiên
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữSong Siyeol
McCune–ReischauerSong Siyŏl
Hán-ViệtTống Thì Liệt
Bút danh
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữUam, Ujae, Gyosannobu, Namgannosu, Hwayangdongju
McCune–ReischauerUam, Ujae, Kyosannobu, Namgannosu, Hwayangdongju
Hán-ViệtVưu Am, Vưu Trai, Kiều Sơn lão phu, Nam Giản lão tẩu, Hoa Dương động chủ
Biểu tự
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữYeongbo, Seongroe, Seongrae
McCune–ReischauerYŏngbo, Sŏngrae, Sŏngroe
Thụy hiệu
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữMunjeong
McCune–ReischauerMunjŏng
Hán-ViệtVăn Chính

Song Si-yeol (hangeul: 송시열, hanja: 宋時烈, Tống Thì Liệt; 1607 - 1689), tên tựAnh Phủ (영보 英甫 Youngbo), hiệuVưu Am (우암 尤庵 Uam), Vưu Tế (우재 尤齋 Ujae), Hoa Dương động chủ (화양동주 華陽洞主 Hwayangdongju) là một đại quan nhà Triều Tiên dưới thời Hiếu TôngTúc Tông. Ông cũng là một nhà Nho, nhà thơ. Ông cũng là nhân vật tiêu biểu của phái Lão Luận (노론 老論).

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước tác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Uam jip (우암집, 尤庵集)
  • Uam seonsaenghoojip (우암선생후집, 尤菴先生後集)
  • Uam yugo (우암유고, 尤菴遺稿)
  • Jujadaejeon (주자대전잡억)
  • Songseoseupyu (송서습유, 宋書拾遺)
  • Songseosokseupyu (송서속습유, 宋書續拾遺)
  • Jujadaejeonchaui (주자대전차의, 朱子大全箚疑)
  • Jeongseobunryu (정서분류, 程書分類)
  • Jujauhryusobun (주자어류소분, 朱子語類小分)
  • Nonmaengmunuitonggo (논맹문의통고, 論孟問義通攷)
  • Shimgyungseokui (심경석의, 心經釋義)
  • Shambangchwalyo (삼방촬요, 三方撮要)
  • Songjadaejeon (송자대전, 宋子大全)
  • Jangreungjimun (장릉지문, 長陵誌文)
  • Youngreungjimun (영릉지문, 寧陵誌文)
  • Songjungilmyojimyung (송준길묘지명)
  • Sagyeseonsaenghangjang (사계선생행장, 沙溪先生行狀)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]