TOP gogo, Mùa 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
TOP gogo, Mùa 2
Định dạngTruyền hình thực tế
Dẫn chương trìnhNino Tskitishvili
Giám khảoNino Tskitishvili
Sasha Prishvin
Lena Dildina
Quốc giaGruzia
Số tập25
Sản xuất
Thời lượng60 phút (có quảng cáo)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuRustavi 2
Phát sóng24 tháng 1 – 26 tháng 8 năm 2013
Thông tin khác
Chương trình trướcMùa 1

TOP gogo, mùa 2 là mùa thứ hai của Top gogo và được host bởi người mẫu và chủ của quản lí người mẫu Look Models, Nino Tskitishvili cùng với ban giám khảo bao gồm nhiếp ảnh gia Sasha Prishvini. Trái ngược với mùa đầu tiên, casting được tổ chức tại các quốc gia của Liên Xô cũ (Belarus, Latvia, Kazakhstan, NgaUkraine). Các giám khảo liên lạc với các thí sinh trong tiếng Nga và được phụ đề trong tiếng Georgia.

Điểm đến quốc tế của mùa này là Hurghada dành cho top 6.

Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Alisa Kuzmina, 22 tuổi từ St. Petersburg, Nga. Cô đã nhận được các giải thưởng là:

  • 1 hợp đồng người mẫu với Das Models MilanoMilan trong 1 năm
  • 1 hợp đồng người mẫu với Look Models trong 3 năm
  • 1 chiếc xe Mazda mới
  • 1 tháng sử dụng kính mắt cùng với các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp và phòng khám
  • Sẽ được xây dựng hồ sơ người mẫu chuyên nghiệp từ Leko Studio
  • Giải thưởng tiền mặt từ VTB


Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tuổi tính từ ngày dự thi)

Đến từ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
 Gruzia მარიამ კაცაძე Mariam Katsadze 22 180 cm (5 ft 11 in) Tbilisi Tập 4 19
 Ukraina ტანია ლოტა Tanya Lauta 22 174 cm (5 ft 8+12 in) Kiev Tập 5 18 (dừng cuộc thi)
 Gruzia ნუკი ჩიხლაძე Nuki Chikhladze 24 170 cm (5 ft 7 in) Tbilisi Tập 6 17
 Gruzia ლილე სააკაშვილი Lile Sakhelashvili 20 175 cm (5 ft 9 in) Tbilisi Tập 7 16
 Gruzia სოფო ცისკარიშვილი Sopo Tsiskarishvili 21 175 cm (5 ft 9 in) Tbilisi Tập 8 15
 Gruzia ელენე მელაძე Elene Meladze 21 172 cm (5 ft 7+12 in) Tbilisi Tập 9 14
 Belarus მაშა იაკოვენკო Masha Yakovenko 21 179 cm (5 ft 10+12 in) Minsk Tập 10 13
 Ukraina იულია ლუცივ Yulia Lutsiv 22 175 cm (5 ft 9 in) Kryvyi Rih Tập 11 12 (dừng cuộc thi)
 Ukraina მარია ნაუმვა Maria Naumova 23 180 cm (5 ft 11 in) Kiev Tập 12 11
 Gruzia ელენე იმერლიშვილი Elene Imerlishvili 21 172 cm (5 ft 7+12 in) Gori Tập 14 10-9
 Gruzia ლილო იაკობიძე Lilu Iakobidze 20 180 cm (5 ft 11 in) Dedoplistsqaro
 Nga იულია მიხაილოვნა Yulia Mikhailovna 24 178 cm (5 ft 10 in) Tyumen Tập 16 8
 Kazakhstan აზიზა უმარზანოვა Aziza Umerzhanova 19 172 cm (5 ft 7+12 in) Aktobe Tập 18 7
 Gruzia ეკა ოქროპირიძე Eko Okropiridze 20 175 cm (5 ft 9 in) Poti Tập 21 6
 Gruzia საკო წოწორია Sako Tsotsoria 21 171 cm (5 ft 7+12 in) Tbilisi Tập 23 5
 Latvia ევია ველისტერე Evija Vilistere 24 185 cm (6 ft 1 in) Riga Tập 24 4
 Gruzia ტატაკო ხურცილავა Tatako Khurtsilava 24 178 cm (5 ft 10 in) Batumi Tập 25 3-2
 Gruzia ელენა ფილიევა Elena Filieva 22 170 cm (5 ft 7 in) Tbilisi
 Nga ალისა კუზინი Alisa Kuzmina 22 175 cm (5 ft 9 in) Sankt-Peterburg 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên của Nino
Thứ tự Tập
3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 15 16 18 21 23 24 25
1 Alisa Yulia L. Aziza Elene M. Sako Yulia L. Evija Elena Aziza
Elena
Elene I.
Evija
Lilu
Sako
Tatako
Yulia M.
Elene I. Tatako Evija Tatako Eko Tatako Elena Alisa Alisa
2 Yulia L. Tatako Evija Yulia L. Aziza Sako Alisa Maria Elena Sako Tatako Sako Tatako Elena Tatako Elena Elena
Tatako
3 Sako Evija Tatako Evija Yulia L. Alisa
Aziza
Elena
Elene I.
Elene M.
Evija
Lilu
Maria
Masha
Tatako
Yulia M.
Sako Aziza Alisa Aziza Elena Evija Evija Evija Alisa Tatako
4 Lilu Sako Alisa Lilu Alisa Maria Tatako Tatako Evija Eko Elena Elena Alisa Evija Evija
5 Sopo Tanya Elena Tatako Masha Tatako Evija Sako Elena Aziza Eko Alisa Sako Sako
6 Elena Masha Masha Sopo Tatako Yulia L. Sako Evija Alisa Alisa Alisa Sako Eko
7 Tatako Elene I. Elene I. Maria Elene I. Yulia M. Elene I. Lilu Yulia M. Sako Aziza Aziza
8 Yulia M. Sopo Yulia L. Sako Maria Aziza Yulia M. Aziza
Yulia M.
Elene I.
Lilu
Yulia M. Yulia M.
9 Tanya Aziza Lilu Masha Yulia M. Elena Alisa Alisa
10 Nuki Lilu Sako Elene I. Evija Masha Yulia L. Maria
11 Maria Maria Sopo Aziza Elena Lilu Lilu Yulia L.
12 Evija Alisa Lile Alisa Lilu Elene I. Masha
13 Aziza Elena Yulia M. Yulia M. Elene M. Elene M.
14 Elene I. Lile Elene M. Elena Sopo Sopo
15 Mariam Nuki Nuki Lile Lile
16 Lile Yulia M. Maria Nuki
17 Masha Elene M. Tanya
18 Elene M. Mariam
19 Eko
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh dừng cuộc thi
     Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được an toàn
     Thí sinh được miễn loại
     Thí sinh không bị loại khi rơi vào cuối bảng
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi
  • Trong các tập 1, 2, 11, 17, 19, 20, và 22, không có ai bị loại.
  • Trong tập 1 và 2, các cô gái nước ngoài đã được giới thiệu trước rồi mới tập trung vào các cô gái từ Gruzia.
  • Trong tập 5, Tanya đã quyết định dừng cuộc thi vì lý do cá nhân.
  • Trong tập 6, Nino đã tiết lộ rằng Maria, người đã bị loại trong tập trước, vẫn sẽ được ở lại vì Tanya dừng cuộc thi.
  • Trong tập 8, chỉ có top 2 và cô gái bị loại được công bố.
  • Trong tập 11, Yulia L. dừng cuộc thi sau khi Masha bị loại, người mà cô đã ở cuối bảng. Vào cuối tập, Alisa và Maria đã bị các thí sinh khác đề cử vào vòng đấu loại.
  • Trong tập 12, các giám khảo chỉ phải quyết định ai sẽ cứu giữa Alisa và Maria.
  • Vào cuối tập 14, Eko được quay lại cuộc thi.
  • Trong tập 15, Yulia M. ban đầu đã bị loại nhưng cô ấy đã được cứu bởi việc loại bỏ kép lần trước.
  • Việc loại trừ trong tập 23 dựa trên phần thể hiện của các cô gái trong tập 22.
  • Việc loại trừ trong tập 24 dựa trên cả màn trình diễn của các cô gái trong tập 23 và tập 24.

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 3: Ảnh chân dung cảm xúc
  • Tập 4: Bà nội trợ thanh lịch của những năm 1940
  • Tập 5: Ma cà rồng quyến rũ trong mỏ đá
  • Tập 6: Thời trang thể thao cho Sport-Saller
  • Tập 7: Trình diễn thời trang cho nhà thiết kế Lako Bukia
  • Tập 8: Phụ nữ thời xưa theo cặp và với người mẫu nam
  • Tập 9: Ảnh chân dung thời trang thập niên 1960 trong tiệm salon
  • Tập 10: Ảnh chân dung với trang sức khi đang chảy máu
  • Tập 12: Đồ lót
  • Tập 14: Trình diễn thời trang
  • Tập 15: Công chúa trong cung điện
  • Tập 16: Tạo dáng trên thuyền ở hồ
  • Tập 18: Quảng cáo cà phê Campy
  • Tập 21: Trang biên tập cho tạp chí Beau Monde
  • Tập 22: Mối tình tay ba ở bể bơi; Nổi trên hồ bơi với vải
  • Tập 23: Ảnh chân dung thấu kính; Những cô gái rửa xe quyến rũ
  • Tập 24: Tạo dáng với hành lý

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]