Takahashi Takuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takuya Takahashi
高橋 拓也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takuya Takahashi
Ngày sinh 30 tháng 6, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Giravanz Kitakyushu
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trường Trung học Fujisawa
2008–2011 Đại học Kanagawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 YSCC Yokohama 123 (0)
2016 Yokohama F. Marinos 0 (0)
2017– Giravanz Kitakyushu 16 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Takuya Takahashi (高橋 拓也 Takahashi, Takuya?, sinh ngày 30 tháng 6 năm 1989 ở Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Giravanz Kitakyushu.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 YSCC Yokohama JFL 31 0 2 0 33 0
2013 28 0 28 0
2014 J3 League 28 0 2 0 30 0
2015 36 0 36 0
2016 Yokohama F. Marinos J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2017 Giravanz Kitakyushu J3 League 16 0 2 0 18 0
Tổng cộng sự nghiệp 139 0 6 0 145 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “高橋拓也:横浜F・マリノス:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 263 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 247 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 63 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]