Toma Takefumi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Takefumi Toma)
Toma Takefumi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Toma Takefumi
Ngày sinh 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Okinawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2006 Tokai University Daigo
Senior High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 Kashima Antlers 3 (0)
2012–2013 Tochigi SC 59 (3)
2014–2015 Montedio Yamagata 49 (3)
2016– Matsumoto Yamaga 25 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-23 Nhật Bản
Thành tích huy chương
Nhật Bản under-23
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Quảng Châu 2010 Bóng đá
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Takefumi Toma (當間 建文 Toma Takefumi?, sinh ngày 21 tháng 3 năm 1989 ở Okinawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Matsumoto Yamaga.[1][2]

U-21 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Toma được chọn vào đội hình U-21 Nhật Bản tham dự Đại hội Thể thao châu Á 2010 tổ chức ở Quảng Châu, Trung Quốc.[3]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2007 Kashima Antlers J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 1 0 0 0 3 0 4 0
2011 2 0 1 0 0 0 3 0
2012 Tochigi SC J2 League 29 2 1 0 30 2
2013 30 1 0 0 30 1
2014 Montedio Yamagata 27 3 5 0 32 3
2015 J1 League 22 0 2 0 2 2 26 2
2016 Matsumoto Yamaga J2 League 25 1 2 0 27 1
Tổng 136 7 11 0 5 2 152 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kashima Antlers Official Player Profile”.
  2. ^ “當間建文選手 栃木SCより完全移籍加入のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Montedio Yamagata. 23 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập 23 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “23/09/2010 Japan U”. Truy cập 26 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 168 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 160 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]