Tamori Daiki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Daiki Tamori
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daiki Tamori
Ngày sinh 5 tháng 8, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Shōbara, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
2002–2005 Hosei University
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2008 Ventforet Kofu 14 (0)
2009–2012 Ehime FC 98 (2)
2013–2015 Kyoto Sanga 61 (1)
2016– FC Gifu 55 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Daiki Tamori (田森 大己 (Điền Sâm Đại Kỷ) Tamori Daiki?, sinh ngày 5 tháng 8 năm 1983 ở Shōbara, Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho F.C. GifuJ2 League.[1][2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2006 Ventforet Kofu J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 9 0 1 0 2 0 12 0
2008 J2 League 5 0 0 0 - 5 0
2009 Ehime FC 24 1 1 0 - 25 1
2010 22 0 0 0 0 0
2011 25 1 3 0 0 0
2012 27 0 1 0 0 0
2013 Kyoto Sanga 18 0 1 0 0 0
2014 26 1 1 0 0 0
2015 17 0 2 0 0 0
2016 FC Gifu 23 1 0 0 23 1
2017 32 1 2 0 34 1
Tổng 228 5 12 0 2 0 242 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Daiki Tamori Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ “田森 大己 (Daiki TAMORI)” (bằng tiếng Nhật). J.League. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập 24 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 224 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 232 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 237 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]